Việt
dã hấp
đã đồ
đã chưng cách thủy
đã ninh
dã om
đã hầm
đã tần
bị ném
bị dằn
dịu
dịu dàng.
Đức
gedämpft
Vor dem Bäckerladen fährt ein Kind auf Rollschuhen hinter einem Ball her, der aus einem Fenster im ersten Stock geworfen wurde, und die Rollschuhe des Kindes rasseln über das Steinpflaster.
Trước tiệm bánh mì, một đứa nhỏ đi patanh theo một quả bóng bị ném xuống từ cửa sổ tầng một, tiếng giầy patanh kêu lục cục trên mặt đường đá.
Outside the baker’s shop, a child is skating after a ball tossed from a first-floor window, the child’s skates clicking on the stone street.
mit gedämpft er Stimme
khe khẽ, thì thầm, thì thào, sẽ, khẽ; 3. (về ánh sáng) dịu, dịu dàng.
gedämpft /a/
1. dã hấp, đã đồ, đã chưng cách thủy, đã ninh, dã om, đã hầm, đã tần; đã rim, đã nắu nhù; 2. bị ném, bị dằn; mit gedämpft er Stimme khe khẽ, thì thầm, thì thào, sẽ, khẽ; 3. (về ánh sáng) dịu, dịu dàng.