matt /[mat] (Adj.; -er, -este)/
mệt mỏi;
kiệt sức;
kiệt lực;
sie fiihlte sich vor Hunger und Durst ganz matt : bà ta cảm. thấy kiệt sức vì đói và khát.
matt /[mat] (Adj.; -er, -este)/
yếu;
nhẹ;
yếu ớt;
sein Puls war matt : mạch của ông ấy rắt yếu.
matt /[mat] (Adj.; -er, -este)/
đục;
mờ;
không bóng;
không sáng;
xỉn (nicht spiegelnd);
matt /[mat] (Adj.; -er, -este)/
(ánh sáng) yếu;
dịu;
không chói (gedämpft);
matt /[mat] (Adj.; -er, -este)/
ít;
nhỏ;
nhẹ;
yếu;
không mạnh mẽ;
không cương quyết;
eine matte Entschuldigung : lài xin lỗi gượng gạo.
matt /[mat] (Adj.; -er, -este)/
chiếu!;
Matt /[’mata], das; -s, -s (PL selten) (Schachspiel)/
nước chiếu bí;