Việt
dịu dàng
mềm mại
mịn màng
óng ả
âu yếm
trìu mén
d,u hiền
êm dịu
êm ái
thoai thoải
thoải
trìu mến
hòa nhã
hiền lành
nhu mì
Anh
gentle
smooth
Đức
sanft
Er kennt sie kaum, sie könnte berechnend sein, und die Art, wie sie sich bewegt, deutet auf Flatterhaftigkeit hin, aber wie ihr Gesicht sanft wird, wenn sie lächelt, wie sie lacht, wie sie die Worte zu wählen weiß!
Ông hầu như không biết gì về nàng cả, có thể nàng ích kỉ đấy, cách nàng đi đứng cho thấy nàng là người hời hợt, nhưng gương mặt nàng mới dịu hiền sao khi nàng mỉm cười, nàng thật biết cười và khéo ăn khéo nói làm sao!
Ông hầu như không biết gì về nàng cả, có thể nàng là người hời hợt, nhưng khuôn mặt nàng mới dịu hiền làm sao khi họ cười và khéo ăn khéo nói làm sao!
ein sanftes. Mädchen
mật cô gái dịu dàng.
éine sanft e Tálsenkung
vùng đất thoải.
sanft /[zanft] (Adj.; -er, -este)/
trìu mến; dịu dàng; hòa nhã; hiền lành; nhu mì;
ein sanftes. Mädchen : mật cô gái dịu dàng.
sanft /a/
1. mềm mại, dịu dàng, mịn màng, óng ả; 2. dịu dàng, âu yếm, trìu mén, d|u hiền, êm dịu, êm ái; hiền lành, nhu mì, thùy mị, dẽ dàng, dẽ tính; 3. thoai thoải, thoải; éine sanft e Tálsenkung vùng đất thoải.
gentle, smooth