TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thoải

thoải

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nhẹ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

yếu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

trơn tru

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
thoai thoải

mềm mại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịu dàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mịn màng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

óng ả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âu yếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trìu mén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

d,u hiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

êm dịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

êm ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoai thoải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thoải

easy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

gentle

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 working man

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thoải

abshüssig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

geneigt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

leicht abfallend.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
thoai thoải

sanft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Diese Menschen gehen mit den lockeren Bewegungen ihrer Jugend.

Họ bước đi thoải mái như thời thanh niên.

Sie haben einen lockeren Gang und tragen bequem sitzende Kleidung.

Họ có dáng đi ung dung và áo quần vừa vặn thoải mái.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Such people walk with the limber stride of their youth.

Họ bước đi thoải mái như thời thanh niên.

They walk an easy gait and wear loose-fitting clothes.

Họ có dáng đi ung dung và áo quần vừa vặn thoải mái.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Angenehme Atmosphäre

Bầu không khí thoải mái

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éine sanft e Tálsenkung

vùng đất thoải.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sanft /a/

1. mềm mại, dịu dàng, mịn màng, óng ả; 2. dịu dàng, âu yếm, trìu mén, d|u hiền, êm dịu, êm ái; hiền lành, nhu mì, thùy mị, dẽ dàng, dẽ tính; 3. thoai thoải, thoải; éine sanft e Tálsenkung vùng đất thoải.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

easy

yếu (khi uôn); thoải (dóc); trơn tru (ờ đường cong)

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Thoải

thoải mái, đường đi thoai thoải.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 working man /cơ khí & công trình/

thoải

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

easy

thoải (sườn)

gentle

thoải (sườn); nhẹ (gió)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thoải

abshüssig (a), geneigt (a), leicht abfallend.