Việt
thoải
nhẹ
yếu
trơn tru
mềm mại
dịu dàng
mịn màng
óng ả
âu yếm
trìu mén
d,u hiền
êm dịu
êm ái
thoai thoải
Anh
easy
gentle
working man
Đức
abshüssig
geneigt
leicht abfallend.
sanft
Diese Menschen gehen mit den lockeren Bewegungen ihrer Jugend.
Họ bước đi thoải mái như thời thanh niên.
Sie haben einen lockeren Gang und tragen bequem sitzende Kleidung.
Họ có dáng đi ung dung và áo quần vừa vặn thoải mái.
Such people walk with the limber stride of their youth.
They walk an easy gait and wear loose-fitting clothes.
v Angenehme Atmosphäre
Bầu không khí thoải mái
éine sanft e Tálsenkung
vùng đất thoải.
sanft /a/
1. mềm mại, dịu dàng, mịn màng, óng ả; 2. dịu dàng, âu yếm, trìu mén, d|u hiền, êm dịu, êm ái; hiền lành, nhu mì, thùy mị, dẽ dàng, dẽ tính; 3. thoai thoải, thoải; éine sanft e Tálsenkung vùng đất thoải.
yếu (khi uôn); thoải (dóc); trơn tru (ờ đường cong)
Thoải
thoải mái, đường đi thoai thoải.
working man /cơ khí & công trình/
thoải (sườn)
thoải (sườn); nhẹ (gió)
abshüssig (a), geneigt (a), leicht abfallend.