Việt
thoải
nhẹ
Nhẹ nhàng
Cao nhã
phong nhã.
Anh
gentle
smooth
Đức
sanft
He makes a gentle melody.
Anh chơi một khúc du dương.
As they eat and drink, a gentle breeze comes over the river and they breathe in the sweet summer air.
Trong lúc họ ăn uống, một làn gió nhẹ từ sông thổi đến, họ thở hít làn không khí mùa hè ngọt ngào.
Spruce and larch and arolla pine form a gentle border north and west, while higher up are fire lilies, purple gentians, alpine columbines.
Ở hai hướng Bắc và Tây, các loại thông, tùng và bách hình thành một vùng chuyển tiếp nhẹ nhàng, trong khi lên cao phía trên có hoa huệ lửa, hoa long đởm và các thứ hoa kèn.
gentle, smooth
Gentle
Cao nhã, phong nhã.
thoải (sườn); nhẹ (gió)
adj. soft; kind; not rough or violent