TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geneigt

thiên về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưóng về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có khuynh hưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có năng khiếu về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan đãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộng lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tót bụng vói ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoai thoải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơi dóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

geneigt

canted

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

geneigt

geneigt

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

geneigt zu

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

geneigt

enclin

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Führungsfasen sind zur Verringerung der Reibung bis 0,08 mm auf 100 mm Länge geneigt.

Cạnh vát dẫn hướng nghiêng đến 0,08 mm trên 100 mm chiều dài nhằm giảm sự ma sát.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Radebene ist oben nach außen geneigt.

Mặt phẳng bánh xe bên trên nghiêng ra phía bên ngoài.

Die Radebene ist oben nach innen geneigt.

Mặt phẳng bánh xe bên trên nghiêng vào trong.

Zur Verbesserung der Fahreigenschaften ist der Dreieckslenker schräg zur Querachse nach unten geneigt.

Để cải thiện tính năng chuyển động của xe, đòn dẫn hướng tam giác được bố trí nghiêng xuống dưới trục ngang.

Sind in einem Fahrzeug zusätzlich aktive Kopfstützen verbaut, so werden diese in Fahrzeuglängsrichtung nach vorne geneigt.

Nếu trong xe có lắp đặt thêm phần dựa đầu chủ động thì dựa đầu này sẽ được nghiêng về phía trước theo chiều dọc trục xe.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(zu D) der geneigt e Léser

độc giả tót bụng;

jn zu fm, zu etw. (D)geneigt machen

lấy lòng ai, làm ai có thiện cảm vói;

j-m ein geneigt es Óhr (Gehör) schenken (leihen)

chăm chú nghe ai; 2. nghiêng, dóc, xiên, thoai thoải, hơi dóc; - e

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

geneigt,geneigt zu

enclin

geneigt, geneigt zu

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geneigt /a/

1. thiên về, hưóng về, có khuynh hưóng, có khả năng, có năng khiếu về, khoan đãi, rộng lòng, tót bụng vói ai; (zu D) der geneigt e Léser độc giả tót bụng; jn zu fm, zu etw. (D)geneigt machen lấy lòng ai, làm ai có thiện cảm vói; j-m ein geneigt es Óhr (Gehör) schenken (leihen) chăm chú nghe ai; 2. nghiêng, dóc, xiên, thoai thoải, hơi dóc; - e Bahn đưòng dóc.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

geneigt

canted