zuneigen /(sw. V.; hat)/
thiên về (người nào);
có thiện cảm;
anh ta rất thích cô ấy. : er ist ihr sehr zuge neigt
zuneigen /(sw. V.; hat)/
nghiêng về;
thiên về;
ngả về;
tôi thiên về quan điềm này nhiều hơn, tôi cho rằng quan điểm này đúng han. : ich neige mehr dieser Ansicht zu
orientieren /(sw. V.; hat)/
có xu hướng;
thiên về;
hướng sự chú ý [an + Dat : vào ];
định hướng theo những hình tượng mẫu. : sich an bestimmten Leitbildern orientieren
neigen /(sw. V.; hat)/
có xu hướng;
có khụynh hưởng;
thiên về;
nghiêng về;
tôi thiên về ý kiến rằng anh ẩy có lý. : ich neige dazu, ihm Recht zu geben
veranlagt /(Adj.)/
có khuynh hướng;
thiên về;
có xu hướng;
bẩm sinh;
có tô' chất;
một người đàn ông có xu hưởng đồng tinh ái. : ein homosexuell veranlagter Mann
ge /neigt [go'naikt] (Adj.; -er, -este)/
thiên về;
hướng về;
có khuynh hướng;
có khả năng;
có năng khiếu về;
CÓ XU hướng, có khả năng, sẵn sàng (làm điều gì). : zu etw. geneigt sein, sich zu etw. geneigt zeigen