TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nghiêng về

nghiêng về

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt

ngả về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có xu hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khụynh hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý thiên về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có xu hướng thiên về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khuynh hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi hành

 
Từ điển toán học Anh-Việt

rười khỏi

 
Từ điển toán học Anh-Việt

lệch về

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

nghiêng về

 depart

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

depart

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

nghiêng về

zuneigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

neigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinneigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sind in einem Fahrzeug zusätzlich aktive Kopfstützen verbaut, so werden diese in Fahrzeuglängsrichtung nach vorne geneigt.

Nếu trong xe có lắp đặt thêm phần dựa đầu chủ động thì dựa đầu này sẽ được nghiêng về phía trước theo chiều dọc trục xe.

Schräglenkerachsen (Bild 1, Seite 497) bestehen aus zwei Dreieckslenkern, bei denen die Drehachse der beiden Anlenklager schräg zur Querachse des Fahrzeuges (a = 10° bis 20°) und horizontal oder leicht zur Fahrzeugmitte geneigt (b) verläuft.

Đòn dẫn hướng nghiêng (Hình 1, trang 497) gồm hai đòn dẫn hướng hình tam giác, có trục xoay của hai ổ khớp chạy nghiêng so với trục ngang của xe (α = 10° đến 20°) và chạy song song với mặt phẳng nằm ngang hay hơi nghiêng về phía giữa xe (β).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm./einer Sache zuneigen

nghiêng về phía ai/cái gì

er neigte mir seinen Kopf zu

anh ta nghiêng đầu về phía tôi.

sich dem/seinem Ende zuneigen

sắp đến lúc kết thúc.

ich neige mehr dieser Ansicht zu

tôi thiên về quan điềm này nhiều hơn, tôi cho rằng quan điểm này đúng han.

ich neige dazu, ihm Recht zu geben

tôi thiên về ý kiến rằng anh ẩy có lý.

zu der Auffassung hinneigen, dass...

thiên về quan điềm rằng....

Từ điển toán học Anh-Việt

depart

khởi hành; rười khỏi; nghiêng về, lệch về

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuneigen /(sw. V.; hat)/

(geh ) nghiêng về;

nghiêng về phía ai/cái gì : jmdm./einer Sache zuneigen anh ta nghiêng đầu về phía tôi. : er neigte mir seinen Kopf zu

zuneigen /(sw. V.; hat)/

nghiêng về; ngả về;

sắp đến lúc kết thúc. : sich dem/seinem Ende zuneigen

zuneigen /(sw. V.; hat)/

nghiêng về; thiên về; ngả về;

tôi thiên về quan điềm này nhiều hơn, tôi cho rằng quan điểm này đúng han. : ich neige mehr dieser Ansicht zu

neigen /(sw. V.; hat)/

có xu hướng; có khụynh hưởng; thiên về; nghiêng về;

tôi thiên về ý kiến rằng anh ẩy có lý. : ich neige dazu, ihm Recht zu geben

hinneigen /(sw. V.; hat)/

có ý thiên về; có xu hướng thiên về; nghiêng về; có khuynh hướng [zu + Dat ];

thiên về quan điềm rằng.... : zu der Auffassung hinneigen, dass...

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 depart

nghiêng về