zuneigen /(sw. V.; hat)/
(geh ) nghiêng về;
nghiêng về phía ai/cái gì : jmdm./einer Sache zuneigen anh ta nghiêng đầu về phía tôi. : er neigte mir seinen Kopf zu
zuneigen /(sw. V.; hat)/
nghiêng về;
ngả về;
sắp đến lúc kết thúc. : sich dem/seinem Ende zuneigen
zuneigen /(sw. V.; hat)/
nghiêng về;
thiên về;
ngả về;
tôi thiên về quan điềm này nhiều hơn, tôi cho rằng quan điểm này đúng han. : ich neige mehr dieser Ansicht zu
neigen /(sw. V.; hat)/
có xu hướng;
có khụynh hưởng;
thiên về;
nghiêng về;
tôi thiên về ý kiến rằng anh ẩy có lý. : ich neige dazu, ihm Recht zu geben
hinneigen /(sw. V.; hat)/
có ý thiên về;
có xu hướng thiên về;
nghiêng về;
có khuynh hướng [zu + Dat ];
thiên về quan điềm rằng.... : zu der Auffassung hinneigen, dass...