TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có xu hướng

có xu hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khuynh hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo khuynh hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khụynh hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghiêng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có năng khiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tài năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bẩm sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tô' chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khả năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thái độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
có xu hướng

có xu hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng sự chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có xu hướng

eingestellt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tendeniell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

neigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

berufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

veranlagt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
có xu hướng

orientieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

7 Messpunkte mit etwa linearer Steigung in Richtung eines Grenzwertes (z.B. zunehmende mittlere Aufheizzeit eines Behälters durch Ablagerungen an der Heizfläche) oder 7 Messpunkte in Folge liegen in einem unerwarteten Trend

7 trị số đo có xu hướng tăng dần đến trị số giới hạn tuyến tính (t.d. thời gian đun nóng trung bình một bình chứa tăng dần vì diện tích đun bị phủ bởi chất lắng) hoặc 7 trị số đo liên tiếp nhau có xu hướng không rõ ràng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Allerdings neigt das Verschnittharz, aufgrund der Korngröße, in der Paste zur Sedimentation.

Tuy nhiên, do độ lớn của hạt, keo trộn có xu hướng lắng tụ trong bột nhão.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine flache Meißelhaltung ergibt einen kleinen Freiwinkel. Der Meißel neigt dazu aus dem Werkstück herauszutreten.

Đục nằm ngang tạo góc thoát nhỏ, đục sẽ có xu hướng trượt ra ngoài phôi.

Neigt ein Rad beim Anfahren zum Durchdrehen, so wird es über das Steuergerät moduliert abgebremst.

Khi một bánh xe lúc khởi chạy có xu hướng quay trượt, thì nó được bộ điều khiển hãm điều biến.

Neigt das Rad nicht mehr zum Durchdrehen, oder wird Bodenhaftung erkannt, so wird der Bremsdruck abgebaut.

Nếu bánh xe có xu hướng ngừng quay trượt, hoặc phát hiện có độ bám mặt đường, áp suất phanh sẽ giảm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich an bestimmten Leitbildern orientieren

định hướng theo những hình tượng mẫu.

ich neige dazu, ihm Recht zu geben

tôi thiên về ý kiến rằng anh ẩy có lý.

zu großen Taten berufen sein

có xu hướng làm được những việc lốn lao

viele sind berufen, aber wenige sind auserwählt (nach Matth. 20,16)

nhiều người có thiền hướng nhưng chỉ có sô' ít được (Chúa.) chọn mà thôi.

ein homosexuell veranlagter Mann

một người đàn ông có xu hưởng đồng tinh ái.

jmdm. gesinnt sein

có vẻ niềm nở, có thiện cảm đôi với ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingestellt /(Adj.)/

có xu hướng; có khuynh hướng (gesinnt, orientiert);

tendeniell /[tenden'tsiel] (Adj.)/

theo khuynh hướng; có xu hướng;

orientieren /(sw. V.; hat)/

có xu hướng; thiên về; hướng sự chú ý [an + Dat : vào ];

định hướng theo những hình tượng mẫu. : sich an bestimmten Leitbildern orientieren

neigen /(sw. V.; hat)/

có xu hướng; có khụynh hưởng; thiên về; nghiêng về;

tôi thiên về ý kiến rằng anh ẩy có lý. : ich neige dazu, ihm Recht zu geben

berufen /(A4Ĩ-)/

có năng khiếu; có xu hướng; có khuynh hướng; có tài năng (befähigt, begabt, geeignet);

có xu hướng làm được những việc lốn lao : zu großen Taten berufen sein nhiều người có thiền hướng nhưng chỉ có sô' ít được (Chúa.) chọn mà thôi. : viele sind berufen, aber wenige sind auserwählt (nach Matth. 20, 16)

veranlagt /(Adj.)/

có khuynh hướng; thiên về; có xu hướng; bẩm sinh; có tô' chất;

một người đàn ông có xu hưởng đồng tinh ái. : ein homosexuell veranlagter Mann

ge /sinnt [ga'zint] (Adj.)/

có khuynh hướng; có khả năng; có ý muốn; có thái độ; có xu hướng;

có vẻ niềm nở, có thiện cảm đôi với ai. : jmdm. gesinnt sein