neigen /(sw. V.; hat)/
nghiêng;
làm nghiêng;
die Flasche neigen : nghiêng cái chai.
neigen /(sw. V.; hat)/
nghiêng xuống;
cúi xuö' ng;
den Kopf zum Gruß neigen : nghiêng đầu chào.
neigen /(sw. V.; hat)/
nghiêng đi;
nghiêng qua một bên;
das Schiff neigte sich zur Seite : con tàu bị nghiêng sang một bên.
neigen /(sw. V.; hat)/
nghiêng người;
cúi người;
ngả người;
sie neigt sich über das Bett : cô ấy cúi xuống chiếc giường.
neigen /(sw. V.; hat)/
dốc;
nghiêng;
xiên;
eine geneigte Fläche : một mặt phẳng nghiêng.
neigen /(sw. V.; hat)/
(geh ) (khoảng thời gian) sắp hết;
sắp tàn;
der Urlaub neigt sich dem Ende : kỳ nghỉ hè sắp kết thúc.
neigen /(sw. V.; hat)/
có khả năng;
có thể;
er neigt zu Erkältungen : anh ta dễ bị cảm lạnh.
neigen /(sw. V.; hat)/
có xu hướng;
có khụynh hưởng;
thiên về;
nghiêng về;
ich neige dazu, ihm Recht zu geben : tôi thiên về ý kiến rằng anh ẩy có lý.