Việt
sắp hết
sắp tàn
Đức
neigen
Als nun die Zeit bald herum war, dachte der älteste, er wollte sich eilen, zur Königstochter gehen und sich für ihren Erlöser ausgeben, da bekäme er sie zur Gemahlin und das Reich daneben.
Còn ai đi bên lề đường thì không cho vào.Một năm hạn định đã sắp hết, hoàng tử anh cả nghĩ mình có thể lên đường, đến nhận là người đã cứu công chúa, hòng lấy công chúa và lên ngôi vua.
der Urlaub neigt sich dem Ende
kỳ nghỉ hè sắp kết thúc.
neigen /(sw. V.; hat)/
(geh ) (khoảng thời gian) sắp hết; sắp tàn;
kỳ nghỉ hè sắp kết thúc. : der Urlaub neigt sich dem Ende