TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sắp tàn

sắp hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp tàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sắp tàn

neigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Das Fest ward mit aller Pracht gefeiert, und als es zu Ende war, beschenkten die weisen Frauen das Kind mit ihren Wundergaben:

Lúc tiệc sắp tàn, các bà mụ đến niệm chú chúc mừng công chúa:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Urlaub neigt sich dem Ende

kỳ nghỉ hè sắp kết thúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

neigen /(sw. V.; hat)/

(geh ) (khoảng thời gian) sắp hết; sắp tàn;

kỳ nghỉ hè sắp kết thúc. : der Urlaub neigt sich dem Ende