incliner
incliner [Ẽkline] I. V. tr. [1] 1. Làm nghiêng, nghiêng, cúi. Incliner un parasol: Nghiêng cái dù. Incliner la tête: Cúi dầu. 2. Làm thiên về. Tout l’incline à désespérer: Tất cả làm cho nó thiên về không hy vọng. II. V. intr. 1. Cũ Nghiêng. Terrain qui incline vers l’est: Vạt dất nghiêng về hướng dông. 2. Thiên về, nghiêng về. J’incline naturellement au pardon: Tôi dĩ nhiên nghiêng về tha thứ. V. pron. 1. Nghiêng mình, cúi đầu. S’incliner respectueusement: Lễ phép nghiêng mình. 2. Chịu thua, chịu khuất phục, tuân theo. S’incliner devant la force: Chịu khuất phục trưóc sức mạnh.