TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

incliner

neigen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

incliner

incliner

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Tout l’incline à désespérer

Tất cả làm cho nó thiên về không hy vọng.

Terrain qui incline vers l’est

Vạt dất nghiêng về hướng dông.

J’incline naturellement au pardon

Tôi dĩ nhiên nghiêng về tha thứ.

S’incliner respectueusement

Lễ phép nghiêng mình.

S’incliner devant la force

Chịu khuất phục trưóc sức mạnh.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

incliner

incliner

neigen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

incliner

incliner [Ẽkline] I. V. tr. [1] 1. Làm nghiêng, nghiêng, cúi. Incliner un parasol: Nghiêng cái dù. Incliner la tête: Cúi dầu. 2. Làm thiên về. Tout l’incline à désespérer: Tất cả làm cho nó thiên về không hy vọng. II. V. intr. 1. Cũ Nghiêng. Terrain qui incline vers l’est: Vạt dất nghiêng về hướng dông. 2. Thiên về, nghiêng về. J’incline naturellement au pardon: Tôi dĩ nhiên nghiêng về tha thứ. V. pron. 1. Nghiêng mình, cúi đầu. S’incliner respectueusement: Lễ phép nghiêng mình. 2. Chịu thua, chịu khuất phục, tuân theo. S’incliner devant la force: Chịu khuất phục trưóc sức mạnh.