TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eingestellt

điều chỉnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có xu hưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có xu hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khuynh hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

eingestellt

adjusted

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

eingestellt

eingestellt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Höhe der Spannung kann eingestellt werden.

Độ lớn của điện áp có thể chỉnh được.

Die Menge wird über ein AGR-Ventil eingestellt.

Một van hồi lưu điều chỉnh lượng khí thải.

Es ist nach dem Start des Fahrzeuges eingestellt.

Được chỉnh định sau khi xe được khởi động.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Manche haben das Lesen ganz eingestellt.

Có người hoàn toàn thôi không đọc nữa .

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es wird eine Einspritzdauer eingestellt.

Khoảng thời gian phun được chỉnh trước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingestellt auf A

hưdng vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingestellt /(Adj.)/

có xu hướng; có khuynh hướng (gesinnt, orientiert);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingestellt /a/

có xu hưóng; eingestellt gegen: có ỷ chóng lại; eingestellt auf A hưdng vào.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

eingestellt /adj/GIẤY/

[EN] adjusted (có)

[VI] (có) điều chỉnh