gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
(veraltend) có thái độ;
đốì với;
lễ phép đối với (ai) : höflich gegen (jmdn.) sein nó đã có thái độ không tốt đối với tôi. : er hat sich schlecht gegen mich benommen
Stellen /(sw. V.; hat)/
có thái độ;
có quan điểm (đô' i với ai, việc gì);
có thiện cảm với ai : sich mit jmdm. gut stellen chống lại ai/điều gì 1 : sich gegen jmdn./etw. stellen
dusseln /(sw. V.; hat) (landsch.)/
có thái độ;
đi đứng không cẩn trọng;
handeln /(sw. V.; hat)/
có thái độ;
có cách xử lý;
cư xử (vorgehen, verfahren);
hành động một cách vô trách nhiệm : verantwortungslos handeln ông ấy đã hành động như một người chính trực: : er hat wie ein Ehrenmann gehandelt
betragen /(st. V.; hat)/
có thái độ;
đối xử;
cư xử;
xử sự (sich benehmen, sich verhalten);
cư xử đàng hoàng. : sich ordentlich betragen
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
tuân thủ;
chấp hành;
có thái độ;
có hạnh kiểm;
tù nhân đã tuân thủ rất tốt những quy định. : der Strafgefangene hat sich gut geführt
edelmännisch /(Adj.)/
(thuộc) nhà quý tộc;
có thái độ;
cách cư xử như nhà quý tộc;
entgegenbringen /(unr. V.; hat)/
đối xử;
cư xử;
có thái độ;
bày tỏ;
thể hiện (bezei gen, erweisen);
ông ấy tỏ vẻ không mấy quan tâm đến lời đề nghị. : er brachte dem Vorschlag wenig Interesse entgegen
ge /sinnt [ga'zint] (Adj.)/
có khuynh hướng;
có khả năng;
có ý muốn;
có thái độ;
có xu hướng;
có vẻ niềm nở, có thiện cảm đôi với ai. : jmdm. gesinnt sein