Việt
khuân
mang
mang vác
dịch chuyển
tích trữ
chống đỡ
có thái độ
đeo
cầm
xách
bế
bồng
vác
khiêng
đội
Anh
Carry
Đức
tragen
Rotkäppchen aber holte geschwind große Steine, damit füllten sie dem Wolf den Leib,
Khăn đỏ vội đi khuân đá thật to nhét đầy bụng sói.
ein Kind auf dem Arm tragen
bế một đứa bé trên tay
den Korb auf dem Kopf tragen
đội cái thúng trên đầu
die Katze trug eine Ratte im Maul
con mèo ngậm một con chuột trong miệng
[schwer] an etw. zu tragen haben
cảm thấy khố lòng gánh vác (điều gì), khó lòng chịu đựng được.
tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/
mang; đeo; cầm; xách; bế; bồng; khuân; vác; khiêng; đội;
bế một đứa bé trên tay : ein Kind auf dem Arm tragen đội cái thúng trên đầu : den Korb auf dem Kopf tragen con mèo ngậm một con chuột trong miệng : die Katze trug eine Ratte im Maul cảm thấy khố lòng gánh vác (điều gì), khó lòng chịu đựng được. : [schwer] an etw. zu tragen haben
mang vác,dịch chuyển,mang,khuân,tích trữ,chống đỡ,có thái độ
[DE] Tragen
[EN] Carry
[VI] mang vác, dịch chuyển, mang, khuân, tích trữ, chống đỡ, có thái độ
- đg. Khiêng vác (đồ vật nặng). Khuân đồ đạc.
tragen vt.