TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khiêng

khiêng

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khiêng vác

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đeo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khiêng

tragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eines Tages wird ihr Mann mit aschfahlem Gesicht ins Haus getragen.

Một ngày kia chồng bà được khiêng vào nhà, mặt xám như tro.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

One day her husband, with whitened face, is carried into her house.

Một ngày kia chồng bà được khiêng vào nhà, mặt xám như tro.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der Königssohn ließ ihn nun von seinen Dienern auf den Schultern forttragen.

Hoàng tử sai thị vệ khiêng quan tài trên vai mang về.

Dann setzten sie den Sarg hinaus auf den Berg, und einer von ihnen blieb immer dabei und bewachte ihn.

Rồi họ khiêng đặt quan tài nàng trên núi, cắt phiên nhau gác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Kind auf dem Arm tragen

bế một đứa bé trên tay

den Korb auf dem Kopf tragen

đội cái thúng trên đầu

die Katze trug eine Ratte im Maul

con mèo ngậm một con chuột trong miệng

[schwer] an etw. zu tragen haben

cảm thấy khố lòng gánh vác (điều gì), khó lòng chịu đựng được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/

mang; đeo; cầm; xách; bế; bồng; khuân; vác; khiêng; đội;

bế một đứa bé trên tay : ein Kind auf dem Arm tragen đội cái thúng trên đầu : den Korb auf dem Kopf tragen con mèo ngậm một con chuột trong miệng : die Katze trug eine Ratte im Maul cảm thấy khố lòng gánh vác (điều gì), khó lòng chịu đựng được. : [schwer] an etw. zu tragen haben

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khiêng,khiêng vác

tragen vt

Từ điển tiếng việt

khiêng

- đgt. Nâng vật nặng đi nơi khác bằng sức mạnh đôi bàn tay hay hợp sức của nhiều người: khiêng chiếc tủ sang phòng bên.