tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/
mang;
đeo;
cầm;
xách;
bế;
bồng;
khuân;
vác;
khiêng;
đội;
bế một đứa bé trên tay : ein Kind auf dem Arm tragen đội cái thúng trên đầu : den Korb auf dem Kopf tragen con mèo ngậm một con chuột trong miệng : die Katze trug eine Ratte im Maul cảm thấy khố lòng gánh vác (điều gì), khó lòng chịu đựng được. : [schwer] an etw. zu tragen haben