tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/
mang;
đeo;
cầm;
xách;
bế;
bồng;
khuân;
vác;
khiêng;
đội;
ein Kind auf dem Arm tragen : bế một đứa bé trên tay den Korb auf dem Kopf tragen : đội cái thúng trên đầu die Katze trug eine Ratte im Maul : con mèo ngậm một con chuột trong miệng [schwer] an etw. zu tragen haben : cảm thấy khố lòng gánh vác (điều gì), khó lòng chịu đựng được.
tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/
có thể mang vác;
có thể đeo;
có thể cầm;
có thể xách;
der Koffer trägt sich leicht : chiếc va ly có thể xách dễ dàng.
tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/
chống;
đỡ;
das Dach ỵậrd von starken Säulen getragen : cái mái đưạc đỡ bởi những cây cột lớn das Unternehmen trägt sich selbst : công ty có thể tự chủ về tài chính.
tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/
có thể chịu được (tải trọng);
có thể chông đỡ (belastbar sein);
die Brücke trägt auch schwere Lastwagen : cây cầu có thể chịu được tải trọng lớn zum Tragen kommen : bắt đầu được ứng dụng, bắt đầu tác dụng.
tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/
(nước) đẩy trôi;
cuôn trôi;
đẩy nổi lên;
sich von den Wellen tragen lassen : thả cho những con sóng đẩy di.
tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/
chịu đựng;
gánh chịu;
er trägt sein Leiden mit Geduld : ông ấy nhẫn nhục
tragen /ở thì Präte ritum - Konjunktiv n (ngôi thứ 1 và thứ 3 số ít). trũ.gen (st V.; hat)/
đánh lùa;
lùa dối;
lường gạt;
lừa gạt (täuschen, irrefuhien);
der äußere Schein trügt : vẻ bề ngoài đánh lừa.