carrying
o sự tải, sự mang, sự vác
§ carrying fluid : chất lỏng chuyển động; chất lỏng thường là dầu, nước và bọt hoặc bùn khoan có tác dụng chuyển vận; chất lỏng có tác dụng chuyển vận sỏi trong quá trình tháo sỏi
§ carrying party : bên uỷ nhiệm chi
Bên đối tác có quyền lợi trong giếng hoặc trong hợp đồng thuê đất phải chịu trách nhiệm chi trả khoan, hoàn thiện và/hoặc điều hành giếng, hoặc thuê đất và phải chịu trách nhiệm chi trả lợi nhuận cho các bên chuyển chi.