TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

carrying

Mang

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự mang

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đỡ

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

sự tải

 
Tự điển Dầu Khí

sự vác

 
Tự điển Dầu Khí

chuyên trở

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

carrying

carrying

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

carrying

Tragen

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Trag-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Two women walk briskly toward Marktgasse carrying empty shopping sacks.

Hai người đàn bà hối hả xách giỏ lép kẹp đi chợ ở Marktgasse.

Two men sneak up behind it, carrying a giant bell jar.

Hai ông cầm một cái chụp bằng thủy tinh to tướng len lén bò lại gần nó.

People at ground level never sit. They run, while carrying their briefcases or groceries.

Dưới mặt dất chẳng bao giờ thấy ai ngồi cả: dưới đó ta chỉ gặp người người đang tất tả chạy, tay ôm cặp hồ sơ hay giỏ đi chợ mà thôi.

The Aare bends to the east, is sprinkled with boats carrying potatoes and sugar beets.

Sông Aare uốn khúc về hướng Đông, tấp nập tàu thuyền chở khoai và củ cải đường.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

carrying

sự mang

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Trag- /pref/KT_DỆT/

[EN] carrying

[VI] (thuộc) mang, chuyên trở

Tự điển Dầu Khí

carrying

o   sự tải, sự mang, sự vác

§   carrying fluid : chất lỏng chuyển động; chất lỏng thường là dầu, nước và bọt hoặc bùn khoan có tác dụng chuyển vận; chất lỏng có tác dụng chuyển vận sỏi trong quá trình tháo sỏi

§   carrying party : bên uỷ nhiệm chi

Bên đối tác có quyền lợi trong giếng hoặc trong hợp đồng thuê đất phải chịu trách nhiệm chi trả khoan, hoàn thiện và/hoặc điều hành giếng, hoặc thuê đất và phải chịu trách nhiệm chi trả lợi nhuận cho các bên chuyển chi.

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Tragen

[VI] Mang, đỡ

[EN] carrying