dulden /[’düldan] (sw. V.; hat)/
(geh ) (seltener) gánh chịu (erdulden);
bà ấy phải gánh chịu nhiều nôi đau khổ. : sie musste viel Leid dulden
tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/
chịu đựng;
gánh chịu;
ông ấy nhẫn nhục : er trägt sein Leiden mit Geduld
erleiden /(unr. V.; hat)/
chịu đựng;
gánh chịu;
bekommen /(st. V.)/
(hat) [bekommen (không chia) + zu] phải chịu đựng;
gánh chịu (ertragen müssen);
rồi nó sẽ phải nghe tôi nói thẳng (những gì tôi nghĩ). 2 : der wird von mir etw. zu hören bekommen
kassieren /(sw. V.; hat)/
gánh chịu;
nhận lãnh;
phải chịu đựng (hinnehmen müssen);
đội tuyển của chúng ta đã gánh chịu một thất bại. : unsere Mann schaft kassierte eine Niederlage
abbekommen /(st. V.; hat)/
chịu thiệt hại;
mất mát;
gánh chịu (gehoffen werden);
trong chiến tranh, ông ta đã bị thiệt hại ít nhiều : er hat im Krieg etwas abbekommen chiếc xe không bị hư hỏng gì. : der Wagen hat nichts abbekommen