TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gánh chịu

gánh chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải chịu đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận lãnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu thiệt hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất mát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gánh chịu

dulden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erleiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kassieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abbekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Mitten in der Nacht wälzen diese fluchbeladenen Bürger sich in ihren Bettlaken, finden keine Ruhe, geschlagen mit dem Wissen, daß sie an keiner Tat, keiner Geste etwas ändern können.

Trong màn đêm tĩnh lặng, những kẻ phải gánh chịu lời nguyền này cứ trằn trọc trên giường, không yên, họ giày vò bởi biết rằng không thay đổi được chút gì trong hành động và cử chỉ của mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In the dead of night these cursed citizens wrestle with their bedsheets, unable to rest, stricken with the knowledge that they cannot change a single action, a single gesture.

Trong màn đêm tĩnh lặng, những kẻ phải gánh chịu lời nguyền này cứ trằn trọc trên giường, không yên, họ giày vò bởi biết rằng không thay đổi được chút gì trong hành động và cử chỉ của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie musste viel Leid dulden

bà ấy phải gánh chịu nhiều nôi đau khổ.

er trägt sein Leiden mit Geduld

ông ấy nhẫn nhục

der wird von mir etw. zu hören bekommen

rồi nó sẽ phải nghe tôi nói thẳng (những gì tôi nghĩ). 2

unsere Mann schaft kassierte eine Niederlage

đội tuyển của chúng ta đã gánh chịu một thất bại.

er hat im Krieg etwas abbekommen

trong chiến tranh, ông ta đã bị thiệt hại ít nhiều

der Wagen hat nichts abbekommen

chiếc xe không bị hư hỏng gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dulden /[’düldan] (sw. V.; hat)/

(geh ) (seltener) gánh chịu (erdulden);

bà ấy phải gánh chịu nhiều nôi đau khổ. : sie musste viel Leid dulden

tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/

chịu đựng; gánh chịu;

ông ấy nhẫn nhục : er trägt sein Leiden mit Geduld

erleiden /(unr. V.; hat)/

chịu đựng; gánh chịu;

bekommen /(st. V.)/

(hat) [bekommen (không chia) + zu] phải chịu đựng; gánh chịu (ertragen müssen);

rồi nó sẽ phải nghe tôi nói thẳng (những gì tôi nghĩ). 2 : der wird von mir etw. zu hören bekommen

kassieren /(sw. V.; hat)/

gánh chịu; nhận lãnh; phải chịu đựng (hinnehmen müssen);

đội tuyển của chúng ta đã gánh chịu một thất bại. : unsere Mann schaft kassierte eine Niederlage

abbekommen /(st. V.; hat)/

chịu thiệt hại; mất mát; gánh chịu (gehoffen werden);

trong chiến tranh, ông ta đã bị thiệt hại ít nhiều : er hat im Krieg etwas abbekommen chiếc xe không bị hư hỏng gì. : der Wagen hat nichts abbekommen