Việt
chịu đựng
đau khổ
chịu
bị
xảy ra
đến
làm mát .
gánh chịu
bị thiệt hại
bị tổn thất
bị mất mát
đắm tàu.
Anh
incur
suffer
sustain
Đức
erleiden
~ erleiden
Pháp
souffrir
Erleiden Beschäftigte einen Arbeitsunfall oder er kranken sie an einer Berufskrankheit, kommen die Berufsgenossenschaft für Heilbehandlung, eventuell anfallende Rehabilitationskosten oder auch Umschu lungsmaßnahmen auf.
Nếu người lao động bị tai nạn nghề nghiệp hoặc mắc phải các bệnh nghề nghiệp thì hiệp hội nghề nghiệp trả chi phí chữa bệnh, cả chi phí an dưỡng phục hồi, hoặc tài trợ những biện pháp học nghề mới nếu cần thiết.
erleiden /(unr. V.; hat)/
chịu đựng; gánh chịu;
bị thiệt hại; bị tổn thất; bị mất mát;
erleiden /vt/
1. chịu đựng, chịu, bị (tổn thất, thất bại...); den Tod für etw. (A) chét xà...; 2. xảy ra, đến, làm mát (hạnh phúc...).
[DE] erleiden
[EN] incur, suffer, sustain
[FR] souffrir
[VI] đau khổ