souffrir
souffrir [suírír] V. [35] I. V. intr. 1. Đau, đau đón, khổ sở. Souffrir du froid: Khổ sờ vì cái rét. -Il a beaucoup souffert de cette séparation: Nó đã rất đau lòng vì sự chia ly đó. 2. Chịu thiệt hại. Les vignes ont souffert de la gelée: Các cây nho đã chịu thiẽt hại do dông giá. II. V. tr. 1. Chịu đụng, chịu. Cette maladie lui fait souffrir le martyre: Bệnh tật dó dã làm nó chịu thống khổ. -Thdụng Ne pas souffrir qqn: Không thề chịu dựng nổi ai. t> V. pron. Ils ne peuvent se souffrir: Chúng nó không thể chịu đựng nổi nhau. 2. Văn Cho phép. Souffrez que je vous dise: Anh cho phép tôi nói vói anh rằng... > Chịu đung, chấp nhận. Ne souffrez pas de tels caprices: Đừng chấp nhận những thay dổi thất thường như vậy. Affaire qui ne peut souffrir aucun retard: Công việc không cho phép chậm trẻ.