TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị mất mát

bị thiệt hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị tổn thất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị mất mát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị lừa gạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị thua thiệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhầm lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị hư hao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị tổn thất do cháy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị mất nhà cửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tài sản do hỏa hdạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị mất mát

erleiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hereinjfallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hereinfliegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abbrennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit dem neuen Angestell ten sind wir ganz schön hereingefallen

chứng tôi đã lầm với nguời nhân vièn mới.

wir sind schon zweimal abgebrannt

chúng tôi đã bị cháy nhà hai lần

(Spr.) dreimal umge zogen ừt [so gut wie] einmal abgebrannt

ba lần dọn nhà bằng một lần cháy nhà

abgebrannt sein fugs.)

không còn tiền nữa, cháy túi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erleiden /(unr. V.; hat)/

bị thiệt hại; bị tổn thất; bị mất mát;

hereinjfallen /(st. V.; ist)/

(ugs ) bị lừa gạt; bị thua thiệt; bị mất mát; nhầm lẫn;

chứng tôi đã lầm với nguời nhân vièn mới. : mit dem neuen Angestell ten sind wir ganz schön hereingefallen

hereinfliegen /(st. V.; ist)/

(từ lóng) bị lừa gạt; bị thua thiệt; bị mất mát; nhầm lẫn;

abbrennen /(unr. V.)/

(ist) (ugs ) bị hư hao; bị mất mát; bị tổn thất do cháy; bị mất nhà cửa; tài sản do hỏa hdạn;

chúng tôi đã bị cháy nhà hai lần : wir sind schon zweimal abgebrannt ba lần dọn nhà bằng một lần cháy nhà : (Spr.) dreimal umge zogen ừt [so gut wie] einmal abgebrannt không còn tiền nữa, cháy túi. : abgebrannt sein fugs.)