TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chịu

chịu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tổng quát Anh-Việt

bị .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộ sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phơi sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nằm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân bố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trong tình trạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chinh phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt... phục tùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóng ché

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nô dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt... làm nô lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu đựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cam chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đành chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ơon der Musik híngenom- men sein mê nhạc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uf A

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ chối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cự tuyệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khưdc từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thất vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngao ngán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chán ngán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị vô mộng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài láp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa lên bờ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏ bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyết định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyên dương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lâm vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rơi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ sót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lược bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngả theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiều theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yếu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy nhược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm bổt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm sút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân nhượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhượng bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưông nhịn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏa thuận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưng thuận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuận tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận lãnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiễm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự mình gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chống lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gánh phải

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

dụng cụ đột

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

máy dột

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

dỡ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

mang

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
chịu dựng

chịu dựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắu lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nấu quá chín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu nổi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chịu đựng

chịu đựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị đến cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mát .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu khổ sỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu khón khổ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xỏ ... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bô túi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm đoạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhổt kín... trong tù.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắc phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kìm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhịn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãng quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chịu khổ sỏ

đau đón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau khổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khốn khổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khổ sỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu khổ sỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cam chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu đựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chịu

 bear

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

suffered

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

resist

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Incur

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

bear

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Đức

chịu

auf Kredit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auf Teilzahlung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erdulden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

leiden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verschmerzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

exponieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unterwerfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinnehmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

resignieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

äußeruntenrichtlich a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachgeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwzutun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zulassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

widerstehen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
chịu dựng

ertragen I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verknusen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chịu đựng

durchdulden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausdulden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erleiden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dulden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einstecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwinden II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chịu khổ sỏ

leiden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Auflager

Đế chịu lực

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

hitzebeständige

chịu nhiệt

Kompressionsmodul

Modul chịu nén

Hitzebeständige Stähle

Thép chịu nhiệt

hochwarmfeste

chịu nóng cao

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Ohrfeige bekommen

bị lãnh một cái tát

einen Tadel bekommen

bị quở mắng

für den Einbruch hat er ein Jahr Gefängnis bekom men

vì tội đột nhập để trộm cắp, hắn bị lãnh án một năm tù giam.

er musste mehrere Haken nehmen

anh ta đã phải chịu nhiều cú đấm móc. 2

Entsetzen hatte sie gefasst

nàng cảm thấy kinh hoàng.

(subst.

) sich nach jmds. Ergehen erkundi gen: hỏi thăm về hoàn cảnh hay sức khỏe của ai

etw. über sich ergehen lassen

cam chịu, nhẫn nhục chịu đựng

er lässt alles ruhig über sich ergehen

ông ta läng lẽ chịu đựng mọi việc xảy ra.

so etwas würde er niemals zulassen

không bao giờ ông ấy cho phép những chuyện như thế

ich lasse keine Ausnahme zu

tôi không chấp nhận trường hợp ngoại lệ.

sich (Dat.) eine Krank heit zuziehen

mắc một căn bệnh

ich habe mir eine Erkältung zugezogen

tôi bi cảm lạnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

krank liegen

bị óm; 2. có, ỏ, phân bố, sắp xếp;

im Bereich [außer dem Bereich] der Möglichkeit liegen ồ

ngoài giói hạn có thể;

mit j-m im Prozeß liegen

kiện nhau;

in der Scheidung liegen

li hôn, li dị;

auf der Láuer liegen

nằm mai phục;

vor Ánker liegen

thả neo, đỗ, đậu;

j-n einem Verhör unterwerfen

cật vắn, lục vấn, hỏi vặn, xét hỏi;

Schmerz verwinden II

chịu đựng đau đón.

Schaden leiden

chịu thiệt hại, bị thiệt hại; 2. cho phép, chịu đựng, bị, chịu;

unter etw. (D) leiden

chịu khổ sỏ vì cái gì;

durch den Krieg leiden

chịu hậu quả chiến tranh;

en einer Krankheit leiden

chịu đau bệnh tật unter

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

bear

dụng cụ đột, máy dột (bằng lay); dỡ; mang; chịu (dựng)

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Incur

Chịu, mắc, gánh phải

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

widerstehen /vt/S_PHỦ/

[EN] resist

[VI] chống lại, chịu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekommen /(st. V.)/

(hat) chịu; bị (hinnehmen müssen);

bị lãnh một cái tát : eine Ohrfeige bekommen bị quở mắng : einen Tadel bekommen vì tội đột nhập để trộm cắp, hắn bị lãnh án một năm tù giam. : für den Einbruch hat er ein Jahr Gefängnis bekom men

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

(Boxen) chịu; nhận lãnh (cú đấm );

anh ta đã phải chịu nhiều cú đấm móc. 2 : er musste mehrere Haken nehmen

fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/

(geh ) cảm thấy; chịu; bị (erfassen);

nàng cảm thấy kinh hoàng. : Entsetzen hatte sie gefasst

ergehen /(unr. V.)/

(ist) (unpers ) cảm thây; chịu (điều xảy ra); bị (bệnh, tai họa);

) sich nach jmds. Ergehen erkundi gen: hỏi thăm về hoàn cảnh hay sức khỏe của ai : (subst. cam chịu, nhẫn nhục chịu đựng : etw. über sich ergehen lassen ông ta läng lẽ chịu đựng mọi việc xảy ra. : er lässt alles ruhig über sich ergehen

zulassen /(st. V.; hat)/

cho phép; để yên; chấp nhận; chịu (dulden, tolerieren);

không bao giờ ông ấy cho phép những chuyện như thế : so etwas würde er niemals zulassen tôi không chấp nhận trường hợp ngoại lệ. : ich lasse keine Ausnahme zu

zuziehen /(unr. V.)/

(hat) mắc; nhiễm; chịu; bị; tự mình gây ra;

mắc một căn bệnh : sich (Dat.) eine Krank heit zuziehen tôi bi cảm lạnh. : ich habe mir eine Erkältung zugezogen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verschmerzen /vt/

chịu, bị (tổn thắt).

exponieren /vt/

1. trình bày, giải thích, dẫn giải; 2. chịu, bị, làm cho (nguy hiểm...); 3. (ảnh) lộ sáng, phơi sáng;

liegen /vi/

1. nằm; krank liegen bị óm; 2. có, ỏ, phân bố, sắp xếp; am úfer gelegen ồ ven bò, ven sông, ven biển; 3. ỏ, ỏ trong tình trạng, bị, chịu; im Bereich [außer dem Bereich] der Möglichkeit liegen ồ ngoài giói hạn có thể; mit j-m im Prozeß liegen kiện nhau; in der Scheidung liegen li hôn, li dị; auf der Láuer liegen nằm mai phục; auf der Zunge - quên khuấy mất một chữ; vor Ánker liegen thả neo, đỗ, đậu; j-m zur Last liegen làm vất vả [khó khăn, khổ sỏ, nặng nhọc].

unterwerfen /vt/

1. chinh phục, bắt... phục tùng [khuắt phục], khóng ché, nô dịch, bắt... làm nô lệ; 2. phải, chịu, bị; j-n einem Verhör unterwerfen cật vắn, lục vấn, hỏi vặn, xét hỏi;

hinnehmen /vt/

1. nhận (cho mình), tiếp nhận; 2. chịu, chịu đựng, cam chịu, đành chịu, bị; 3.: ơon der Musik híngenom- men sein mê nhạc.

resignieren /vi (a/

vi (auf A) 1. từ chối, cự tuyệt, khưdc từ; 2. chịu, cam chịu; 3. thất vọng, tuyệt vọng, ngao ngán, chán ngán, bị vô mộng.

äußeruntenrichtlich a

ngoài láp, ngoại 2.đưa lên bờ, đỏ bộ (người); hạ thủy (thuyền), thả thuyền xuống nưóc; 3. quyết định, tuyên dương (khen thưỏng); 4. (D) bị, chịu, lâm vào, rơi vào; 5. bỏ sót, sót, bô, lược bỏ (bài học V.V.); vắng mặt; 6.

nachgeben /I vt cho thêm, bổ sung, thêm... vào; II vi/

1. chịu, bị, ngả theo, chiều theo; 2. yếu đi, suy yếu, suy nhược, giảm bổt, giảm sút; 3. (D in D) nhân nhượng, nhường, nhượng bộ, nhưông nhịn, thỏa thuận, đồng ý, bằng lòng, ưng thuận, thuận tình; einer Einsicht - tỉnh ngộ, tu tỉnh, thấy lẽ phải, mỏ mắt ra.

ertragen I /vt/

chịu dựng, chịu, bị.

verknusen /vt/

1. (thổ ngữ) nắu lại, nấu quá chín; 2. chịu dựng, chịu, chịu được, chịu nổi.

durchdulden /vt/

chịu đựng, chịu.

ausdulden /I vt/

chịu đựng, chịu, bị đến cùng; II vi chịu đau khổ đển củng.

erleiden /vt/

1. chịu đựng, chịu, bị (tổn thất, thất bại...); den Tod für etw. (A) chét xà...; 2. xảy ra, đến, làm mát (hạnh phúc...).

dulden /vt/

chịu đựng, chịu, bị, chịu khổ sỏ, chịu khón khổ.

einstecken /vt/

1. xỏ (đút, nhét, ẩn, đua, góp)... vào; 2. bô túi, chiếm đoạt; thó, nẫng, xoáy, cuỗm, thủ, đánh cắp; 3. chịu đựng (đòn...), chịu (đòn...); nuốt (giận, hơn); 4. nhổt kín... trong tù.

verwinden II /vt/

chịu đựng, chịu, vượt qua, khắc phục, kìm, nén, nhịn, quên, lãng quên, bỏ quên; den Schmerz verwinden II chịu đựng đau đón.

leiden /1 vt/

1. đau đón, đau khổ, khốn khổ, khổ sỏ, chịu khổ sỏ, cam chịu, chịu; Schaden leiden chịu thiệt hại, bị thiệt hại; 2. cho phép, chịu đựng, bị, chịu; j-n - können ghét cay ghét đắng ai; II vi (an D) đau, bị đau; unter etw. (D) leiden chịu khổ sỏ vì cái gì; durch den Krieg leiden chịu hậu quả chiến tranh; Hunger - chịu đói; en einer Krankheit leiden chịu đau bệnh tật unter der Kälte - chịu lạnh.

Từ điển tiếng việt

chịu

- đgt. 1. Bằng lòng, ưng thuận: Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước (HCM) 2. Đành nhận, không thể khác được: Mình làm mình chịu, kêu mà ai thường (K) 3. Nhận là không thể làm được: Bài toán khó thế thì xin chịu 4. Chưa trả được nợ: Túng quá chưa trả được nợ, xin chịu 5. Tiếp nhận một tác động bên ngoài: Ông cụ tài chịu rét 6. Thừa nhận là kém người khác: Chịu anh là người biết nhiều chuyện 7. Cố gắng làm một việc đòi hỏi tốn công: Cháu nó cũng chịu đọc sách. // trgt. Chưa trả ngay được: Đón bà hàng gạo mà đong chịu (Ng-hồng).

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

suffered

Chịu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bear /cơ khí & công trình/

chịu (đựng)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chịu

1) auf Kredit, auf Teilzahlung; cho chịu gutschreiben vt, Kredit gewähren: mua chịuauf Kredit kaufen;

2) erdulden vt, leiden vt; dễ chịu erträglich gemütlich (a), angehnem (a), leicht zu ertragen; danh chịu sich abfinden mit D, sich fügen in A; khó chịu unerträglich (a); không thề chịu dược