lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
để yên;
giữ nguyên trạng;
đễ nguyên đồ đạc trong va ly, nichts unversucht lassen: không chịu để yên (việc gì) má không thử xoay xở đủ mọi cách. : die Sachen im Koffer lassen
stehenbleiben /(st. V.; ist)/
bỏ đứng lại;
để yên;
lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
(không đùng với động từ nguyên mẫu) để;
để yên;
không ngăn cản;
cô ẩy không cho hắn vào phòng-, Wasser in die Wanne lassen: thả nước vào bồn tắm. : sie ließ ihn nicht ins Zimmer
stehenlassen /(st. V.; ist)/
bỏ (thức ăn) thừa;
để yên;
không dọn;
ben /[’blaibon] (st. V.; ist)/
(tình trạng, trạng thái, ý định) giữ nguyên;
để yên;
giữ vững;
sống độc thân : ledig bleiben anh cần phải bỏ thuốc lá. : du sollst das Rauchen bleiben lassen (ugs.)
zulassen /(st. V.; hat)/
cho phép;
để yên;
chấp nhận;
chịu (dulden, tolerieren);
không bao giờ ông ấy cho phép những chuyện như thế : so etwas würde er niemals zulassen tôi không chấp nhận trường hợp ngoại lệ. : ich lasse keine Ausnahme zu
ruhen /(sw. V.; hat)/
đứng yên;
để yên;
nằm yên;
tựa vào;
đầu nàng tựa vào vai chàng. : ihr Kopf ruhte an seiner Schulter
benlassen /(st. V.; hat)/
để yên;
không làm;
không động chạm đến;
thôi;
bỏ;
ablagern /(sw. V.; hat)/
trữ;
để yên;
ủ trong một thời gian để nâng cao chất lượng (ví dụ như rượu vang );
gỗ ấy cần phải để một thời gian' , (thường dùng ở dạng phân từ II) abgelagerte Weine: loại rượu vang đã được trữ lâu năm. : das Holz muss ablagern