TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giữ nguyên trạng

Giữ nguyên trạng

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

giữ nguyên trạng

Stanstill

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Đức

giữ nguyên trạng

lassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Zusammenhalt beibehalten heißt, dass ein bereits geformtes Teil oder Werkstück bei der Fertigung umgeformt wird, z.B. durch Biegen.

Giữ nguyên trạng gắn kết nghĩa là một bộ phận hoặc một chi tiết đã định dạng được biến đổi hình dạng qua gia công, thí dụ như uốn, bẻ cạnh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das dickflüssige Material verdrängt die plastische Seele und bleibt kompakt erhalten (Bild 3).

Vật liệu đặc hơn (vật liệu thứ hai) đẩy lùi chiếm chỗ vật liệu thứ nhất và giữ nguyên trạng thái kết hợp sau cùng (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Sachen im Koffer lassen

đễ nguyên đồ đạc trong va ly, nichts unversucht lassen: không chịu để yên (việc gì) má không thử xoay xở đủ mọi cách.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

để yên; giữ nguyên trạng;

đễ nguyên đồ đạc trong va ly, nichts unversucht lassen: không chịu để yên (việc gì) má không thử xoay xở đủ mọi cách. : die Sachen im Koffer lassen

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Stanstill

Giữ nguyên trạng

Một cam kết không áp dụng thêm các biện pháp mới gây hạn chế nhiều hơn đối với Thương mại sau một thời hạn nào đó, thường là thời hạn mà cam kết đó đượcđưa ra. Thường đi cùng với rollback.