Việt
bỏ thừa
để yên
không dọn
Đức
stehenlassen
Das ungemachte Bett, die schmutzige Wäsche, die Stapel ungespülten Geschirrs sind geblieben.
Giường không dọn, quần áo dơ không giặt, cả đống chén đĩa không rửa.
In einer solchen Welt bleiben die Menschen, deren Häuser unaufgeräumt sind, in den Betten liegen und warten darauf, daß die Kräfte der Natur den Staub von den Fensterbrettern vertreiben und die Schuhe ordentlich in den Schränken aufreihen.
Trong một thế giới như thế thì con người nằm trên giường trong những ngôi nhà không dọn dẹp của họ, chờ cho sức mạnh của thiên nhiên quét đi lớp bụi trên bệ cửa sổ và xếp giầy mình vào tủ cho ngăn nắp.
The unmade bed, the dirty laundry, the piles of dishes are just as before.
In such a world, people with untidy houses lie in their beds and wait for the forces of nature to jostle the dust from their windowsills and straighten the shoes in their closets.
stehenlassen /(st. V.; ist)/
bỏ (thức ăn) thừa; để yên; không dọn;