TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nằm yên

đứng trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trụ vững chắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tựa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nằm yên

ruhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Spule dreht sich so weit, bis das Spulenfeld die gleiche Richtung hat wie das Polfeld, dann bleibt sie in der sogenannten neutralen Zone des Polfeldes stehen.

Cuộn dây quay tiếp tục cho đến khi từ trường cuộn dây có cùng hướng với từ trường nam châm, sau đó nằm yên trong vùng gọi là vùng trung hòa của từ trường cực nam châm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei diesem Punkt sind die Atome und Moleküle in Ruhe, die erst durch Energiezufuhr zu schwingen beginnen und so die Temperatur steigen lassen.

Tại điểm này, các nguyên tử và phân tử nằm yên, chúng bắt đầu dao động khi có năng lượng truyền vào và qua đó nhiệt độ tăng lên.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Schließlich sinken sie benommen ins dichte Gras, bleiben einen Moment still liegen und wälzen sich dann auf dem Boden, bis ihnen wieder schwindelig wird.

Cuối cùng chúng nằm như lịm đi trên bãi cỏ rậm, sau một lúc nằm yên chúng lăn qua trở lại cho đến khi chóng mặt mới thôi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Finally dizzy, they collapse in the thick grass, lie still for a moment, then roll on the ground and get dizzy again.

Cuối cùng chúng nằm như lịm đi trên bãi cỏ rậm, sau một lúc nằm yên chúng lăn qua trở lại cho đến khi chóng mặt mới thôi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei Unfall durch Einatmen: Verunfallten an die frische Luft bringen und ruhig stellen

Khi xảy ra tai nạn do hít vào: Đưa người bị nạn ra chỗ thông thoáng và để nằm yên

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Gewölbe ruht auf mächtigen Pfeilern

mái vòm tựa trên những cái cột vững chắc

die ganze Last ruht auf seinen Schultern

toàn bộ gánh đặt nặng trên vai ông ấy.

ihr Kopf ruhte an seiner Schulter

đầu nàng tựa vào vai chàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhen /(sw. V.; hat)/

đứng trên; nằm yên; trụ vững chắc (trên vật gì);

mái vòm tựa trên những cái cột vững chắc : das Gewölbe ruht auf mächtigen Pfeilern toàn bộ gánh đặt nặng trên vai ông ấy. : die ganze Last ruht auf seinen Schultern

ruhen /(sw. V.; hat)/

đứng yên; để yên; nằm yên; tựa vào;

đầu nàng tựa vào vai chàng. : ihr Kopf ruhte an seiner Schulter