Việt
đứng trên
nằm yên
trụ vững chắc
Đức
ruhen
Der Pastor vom Münster steht im Glockenturm und versucht, die Vögel in das gewölbte Fenster zu locken.
Ông cố đạo đang đứng trên tháp chuông tìm cách nhử chúng vào cái cửa sổ hình vòm.
An der Schifflaube steht ein Mann auf dem Balkon, den prüfenden Blick auf den rosafarbenen Himmel gerichtet.
Ở đường Schifflaube, một người đàn ông đứng trên ban công ngước mắt thăm dò bầu trời màu hồng nhạt.
The pastor at St. Vincent’s Cathedral stands in the belfry, tries to coax the birds into the arched window.
A man stands on his balcony on Schifflaube, studies the pink sky.
A man standing on Aarstrasse looks at the river to discover that the boats travel first forwards, then backwards.
Một ông đứng trên Aarstrasse nhìn xuống song, phát hiện ra rằng thoạt đầu thuyền chạy tới, rồi chạy lui.
das Gewölbe ruht auf mächtigen Pfeilern
mái vòm tựa trên những cái cột vững chắc
die ganze Last ruht auf seinen Schultern
toàn bộ gánh đặt nặng trên vai ông ấy.
ruhen /(sw. V.; hat)/
đứng trên; nằm yên; trụ vững chắc (trên vật gì);
mái vòm tựa trên những cái cột vững chắc : das Gewölbe ruht auf mächtigen Pfeilern toàn bộ gánh đặt nặng trên vai ông ấy. : die ganze Last ruht auf seinen Schultern