TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ruhen

nghỉ ngơi

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có vẻ không sinh trưởng

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

không hoạt động tích cực

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

nghỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nằm nghỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thư giãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không vận hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhúc nhích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trụ vững chắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tựa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được cất giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được bảo quản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được giữ gìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ruhen

resting

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

rest

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

ruhen

ruhen

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Abgesehen von dem Tisch des jungen Mannes, der übersät ist mit aufgeschlagenen Büchern, ruhen auf den übrigen zwölf Eichenschreibtischen, säuberlich geordnet, noch vom Vortag stammende Dokumente.

Trừ cái bàn của người đàn ông trẻ tuổi nọ là đầy những cuốn sách được mở ra, còn trên mười hai cái bàn gỗ sồi kia gọn gàng ngăn nắp những hồ sơ của ngày hôm qua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf dem Sofa ruhen

nằm nghỉ trên ghế xô pha

im Grabe ruhen (geh.)

yên nghỉ trong nấm mộ

in fremder Erde ruhen (geh.)

đã chết nơi xứ người.

ich wünsche, gut zu ruhen

tôi muốn được ngủ một chút.

der Betrieb ruht

nhà máy ngưng hoạt động (tạm thời)

ein Problem ruhen lassen

tạm thời không suy nghĩ đến một vấn đề

er ruht nicht eher, als bis er sein Ziel erreicht hat

hắn sẽ không chịu ngồi yên trước khi đạt được mục đích.

das Gewölbe ruht auf mächtigen Pfeilern

mái vòm tựa trên những cái cột vững chắc

die ganze Last ruht auf seinen Schultern

toàn bộ gánh đặt nặng trên vai ông ấy.

ihr Kopf ruhte an seiner Schulter

đầu nàng tựa vào vai chàng.

die Akten ruhen im Tresor

hồ sơ được cất giữ trong tủ sắt.

sein Blick ruhte auf dem Bild

ánh mắt của ông ấy hưóng về bức tranh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhen /(sw. V.; hat)/

nằm nghỉ; nghỉ ngơi; thư giãn;

auf dem Sofa ruhen : nằm nghỉ trên ghế xô pha im Grabe ruhen (geh.) : yên nghỉ trong nấm mộ in fremder Erde ruhen (geh.) : đã chết nơi xứ người.

ruhen /(sw. V.; hat)/

(geh ) ngủ (schlafen);

ich wünsche, gut zu ruhen : tôi muốn được ngủ một chút.

ruhen /(sw. V.; hat)/

đứng yên; không hoạt động; không vận hành; không nhúc nhích;

der Betrieb ruht : nhà máy ngưng hoạt động (tạm thời) ein Problem ruhen lassen : tạm thời không suy nghĩ đến một vấn đề er ruht nicht eher, als bis er sein Ziel erreicht hat : hắn sẽ không chịu ngồi yên trước khi đạt được mục đích.

ruhen /(sw. V.; hat)/

đứng trên; nằm yên; trụ vững chắc (trên vật gì);

das Gewölbe ruht auf mächtigen Pfeilern : mái vòm tựa trên những cái cột vững chắc die ganze Last ruht auf seinen Schultern : toàn bộ gánh đặt nặng trên vai ông ấy.

ruhen /(sw. V.; hat)/

đứng yên; để yên; nằm yên; tựa vào;

ihr Kopf ruhte an seiner Schulter : đầu nàng tựa vào vai chàng.

ruhen /(sw. V.; hat)/

được cất giữ; được bảo quản; được giữ gìn (tốt, chắc chắn);

die Akten ruhen im Tresor : hồ sơ được cất giữ trong tủ sắt.

ruhen /(sw. V.; hat)/

(ánh mắt, cái nhìn) hướng về; nhìn về;

sein Blick ruhte auf dem Bild : ánh mắt của ông ấy hưóng về bức tranh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ruhen /vi/

1. nghỉ, nghỉ ngơi;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

ruhen

rest

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

ruhen

[DE] ruhen

[EN] resting

[VI] nghỉ ngơi; có vẻ không sinh trưởng; không hoạt động tích cực

ruhen

[DE] ruhen

[EN] resting

[VI] nghỉ ngơi; có vẻ không sinh trưởng; không hoạt động tích cực