TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không vận hành

không vận hành

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóng-

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

không lam việc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hung

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

không chạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hư hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhúc nhích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

không vận hành

out of operation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

inoperative

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

out-of-run

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

out-of-work

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

không vận hành

Außer Betrieb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

defekt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Fahrzeug ist nicht mehr fahrfähig.

Xe không vận hành được nữa.

Standheizung (Bild 1).

Bộ sưởi dùng khi xe không vận hành (Hình 1).

Diese führen auch bei abgestelltem Motor zu Ölverlust.

Điều này đưa đến hiện tượng thất thoát dầu cả khi động cơ không vận hành.

Die Communication Cycle bestehen aus dem Static Segment, dem Dynamic Segment, dem Symbol Window und der Network Idle Time.

Chu kỳ truyền thông bao gồm phân đoạn tĩnh, phân đoạn động, phân đoạn ký hiệu cửa sổ và phân đoạn thời gian mạng không vận hành.

Während dieser Zeit hat der Controller die Möglichkeit Synchronisationsvorgänge durchzuführen, so können zum Beispiel Zeitverschiebungen in der Network Idle Time berechnet und ausgeglichen werden (Offsetkorrektur).

Trong thời gian này, bộ kiểm soát có thể thực hiện tiến trình làm đồng bộ, chẳng hạn như sự dịch chuyển thời gian có thể được tính và cân bằng trong thời gian mạng không vận hành (hiệu chỉnh offset).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Betrieb ruht

nhà máy ngưng hoạt động (tạm thời)

ein Problem ruhen lassen

tạm thời không suy nghĩ đến một vấn đề

er ruht nicht eher, als bis er sein Ziel erreicht hat

hắn sẽ không chịu ngồi yên trước khi đạt được mục đích.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

defekt /[defekt] (Adj.)/

không chạy; không vận hành; hư hỏng;

ruhen /(sw. V.; hat)/

đứng yên; không hoạt động; không vận hành; không nhúc nhích;

nhà máy ngưng hoạt động (tạm thời) : der Betrieb ruht tạm thời không suy nghĩ đến một vấn đề : ein Problem ruhen lassen hắn sẽ không chịu ngồi yên trước khi đạt được mục đích. : er ruht nicht eher, als bis er sein Ziel erreicht hat

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Außer Betrieb /adj/ĐIỆN/

[EN] out of operation

[VI] không vận hành

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

out of operation

không vận hành

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

inoperative

không vận hành

out-of-run

hóng-, không vận hành

out-of-work

không lam việc, không vận hành, hung