Việt
nằm nghỉ
nghỉ ngơi
thư giãn
Đức
ruhen
Der Vater stirbt an seinem Herzen, und sein Sohn verflucht sich, weil er ihn nicht gezwungen hat, das Bett zu hüten.
Ông bố kia chết vì bệnh tim và người con trai tự trách mình rằng đã không ép bố nằm nghỉ ngơi.
In Wirklichkeit schaut Einstein durch die Alpen hindurch, hinaus in den Weltraum.
Đôi khi cái nhìn như thế này lam Einstein nhức đầu, khiến anh phải nhắm mắt, nằm nghỉ trên cái trường kỉ xanh bọc vải.
The father dies of his heart, and his son hates himself for not forcing his father to keep to his bed.
He sometimes gets migraines from such farsighted vision and must then lie on his green slip-covered sofa with his eyes closed.
auf dem Sofa ruhen
nằm nghỉ trên ghế xô pha
im Grabe ruhen (geh.)
yên nghỉ trong nấm mộ
in fremder Erde ruhen (geh.)
đã chết nơi xứ người.
ruhen /(sw. V.; hat)/
nằm nghỉ; nghỉ ngơi; thư giãn;
nằm nghỉ trên ghế xô pha : auf dem Sofa ruhen yên nghỉ trong nấm mộ : im Grabe ruhen (geh.) đã chết nơi xứ người. : in fremder Erde ruhen (geh.)