TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nằm nghỉ

nằm nghỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghỉ ngơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thư giãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nằm nghỉ

ruhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Vater stirbt an seinem Herzen, und sein Sohn verflucht sich, weil er ihn nicht gezwungen hat, das Bett zu hüten.

Ông bố kia chết vì bệnh tim và người con trai tự trách mình rằng đã không ép bố nằm nghỉ ngơi.

In Wirklichkeit schaut Einstein durch die Alpen hindurch, hinaus in den Weltraum.

Đôi khi cái nhìn như thế này lam Einstein nhức đầu, khiến anh phải nhắm mắt, nằm nghỉ trên cái trường kỉ xanh bọc vải.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The father dies of his heart, and his son hates himself for not forcing his father to keep to his bed.

Ông bố kia chết vì bệnh tim và người con trai tự trách mình rằng đã không ép bố nằm nghỉ ngơi.

He sometimes gets migraines from such farsighted vision and must then lie on his green slip-covered sofa with his eyes closed.

Đôi khi cái nhìn như thế này lam Einstein nhức đầu, khiến anh phải nhắm mắt, nằm nghỉ trên cái trường kỉ xanh bọc vải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf dem Sofa ruhen

nằm nghỉ trên ghế xô pha

im Grabe ruhen (geh.)

yên nghỉ trong nấm mộ

in fremder Erde ruhen (geh.)

đã chết nơi xứ người.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhen /(sw. V.; hat)/

nằm nghỉ; nghỉ ngơi; thư giãn;

nằm nghỉ trên ghế xô pha : auf dem Sofa ruhen yên nghỉ trong nấm mộ : im Grabe ruhen (geh.) đã chết nơi xứ người. : in fremder Erde ruhen (geh.)