TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nghỉ ngơi

nghỉ ngơi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nghỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thư giãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được nghỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm nghỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tĩnh dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi phục sức khỏe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vươn vai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vươn 1 người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duỗi dài chân tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dưdng súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưông bênh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tĩnh dương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an dương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hổi tỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trán tình lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm dịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòa hoãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòa dịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy nhược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên trí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cử hành lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn mừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lễ mừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỷ niệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khách lạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nổi tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem feiern 1 nghỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngừng hoạt động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hết tác dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghỉ việc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục ché

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trùng tu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tu bổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tu sửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tu tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khôi phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục hôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục hưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung hưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tĩnh dưõng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi ốm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải trí

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

có vẻ không sinh trưởng

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

không hoạt động tích cực

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

yên tĩnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngừng yên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặt để/tựa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật chống đỡ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
nghỉ ngơi

nghỉ ngơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tĩnh dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nghỉ ngơi

rest

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

recreation

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

resting

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

nghỉ ngơi

ruhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

ausspannen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erholen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erholung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

sich ausruhen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich entspannen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rasten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausruhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

relaxen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abschalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

restaurieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aalen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausrasten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Entspannung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

feiern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Restaurierung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nghỉ ngơi

ausrasten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie treffen sich hier alljährlich im Monat Juni, um geselligen Verkehr zu pflegen und zu küren.

Hàng năm họ vẫn gặp nhau ở đây vào tháng Sáu để vun xới mối giao tình và để nghỉ ngơi.

Der Vater stirbt an seinem Herzen, und sein Sohn verflucht sich, weil er ihn nicht gezwungen hat, das Bett zu hüten.

Ông bố kia chết vì bệnh tim và người con trai tự trách mình rằng đã không ép bố nằm nghỉ ngơi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They meet here yearly, for the month of June, to socialize and take the waters.

Hàng năm họ vẫn gặp nhau ở đây vào tháng Sáu để vun xới mối giao tình và để nghỉ ngơi.

The father dies of his heart, and his son hates himself for not forcing his father to keep to his bed.

Ông bố kia chết vì bệnh tim và người con trai tự trách mình rằng đã không ép bố nằm nghỉ ngơi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nicht großflächig in Wohnund Aufenthaltsräumen zu verwenden

Không sử dụng rộng rãi ở những chỗ để ở hoặc nghỉ ngơi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(meist im Inf.) für ein paar Stunden abkommen können

có thể nghỉ được một vài giờ.

ich muss mich erst einmal erholen

trước hết tôi cần phải được nghỉ ngơi', die Börsenkurse haben sich erholt: thị trường chứng khoán đã hồi phục (tăng giá trở lại).

auf dem Sofa ruhen

nằm nghỉ trên ghế xô pha

im Grabe ruhen (geh.)

yên nghỉ trong nấm mộ

in fremder Erde ruhen (geh.)

đã chết nơi xứ người.

sich am Strand aalen

nằm duỗi dài trên bãi biển

sie aalte sich auf der Couch

cô ta nằm ườn trên ghé.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

rest

Nghỉ ngơi, yên tâm, yên tĩnh, ngừng yên, đặt để/tựa, vật chống đỡ

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

nghỉ ngơi,có vẻ không sinh trưởng,không hoạt động tích cực

[DE] ruhen

[EN] resting

[VI] nghỉ ngơi; có vẻ không sinh trưởng; không hoạt động tích cực

nghỉ ngơi,có vẻ không sinh trưởng,không hoạt động tích cực

[DE] ruhen

[EN] resting

[VI] nghỉ ngơi; có vẻ không sinh trưởng; không hoạt động tích cực

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Erholung

[EN] rest, recreation

[VI] nghỉ ngơi, giải trí

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ruhen /vi/

1. nghỉ, nghỉ ngơi;

Erholung /f =, -en/

f =, -en sự] nghỉ ngơi, dưdng súc, dưông bênh; Park für Kultur und - công viên văn hóa và nghĩ ngơi.

ausrasten /vi/

nghỉ ngơi, tĩnh dương, an dương.

erholen

1. nghỉ, nghỉ ngơi; binh phục, lại ngưòi, khỏi bệnh, khỏi óm; 2. tính lại, hổi tỉnh, hoàn hồn, trán tình lại.

Entspannung /í =, -en/

í =, sự] làm dịu, hòa hoãn, hòa dịu; 2. (y) [chứng, sự] suy nhược; 3. [sự] nghỉ ngơi, yên tâm, yên tâm, yên trí.

feiern /I vt/

1. làm lễ, cử hành lễ, ăn mừng, làm lễ mừng, kỷ niệm, khách lạ; 2. làm nổi tiếng (vẻ vang, rạng rô); II vi 1. xem feiern 1 nghỉ, nghỉ ngơi, 2. ngừng hoạt động, hết tác dụng, nghỉ việc.

Restaurierung /f =, -en/

1. [sự] phục ché, trùng tu, tu bổ, tu sửa, tu tạo, khôi phục, phục hôi, phục hưng, trung hưng; 2. [sự] nghỉ ngơi, tĩnh dưõng, bình phục, khỏi bệnh, khỏi ốm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausspannen /(sw. V.; hat)/

nghỉ ngơi (sich erholen);

ausruhen /(sw. V.; hat)/

nghỉ; nghỉ ngơi (ruhen, sich erholen);

relaxen /[ri'leksn] (sw. V.; hat)/

thư giãn; nghỉ ngơi (sich erholen);

abkommen /(st V.; ist)/

nghỉ ngơi; được nghỉ;

có thể nghỉ được một vài giờ. : (meist im Inf.) für ein paar Stunden abkommen können

abschalten /(sw. V.; hạt)/

(ugs ) nghỉ ngơi; thư giãn (sich entspannen);

erholen /sich (sw. V.; hat)/

nghỉ ngơi; bình phục;

trước hết tôi cần phải được nghỉ ngơi' , die Börsenkurse haben sich erholt: thị trường chứng khoán đã hồi phục (tăng giá trở lại). : ich muss mich erst einmal erholen

ausrasten /(sw. V.; hat) (südd., ôsterr.)/

nghỉ ngơi; tĩnh dưỡng; an dưỡng (ausruhen);

ruhen /(sw. V.; hat)/

nằm nghỉ; nghỉ ngơi; thư giãn;

nằm nghỉ trên ghế xô pha : auf dem Sofa ruhen yên nghỉ trong nấm mộ : im Grabe ruhen (geh.) đã chết nơi xứ người. : in fremder Erde ruhen (geh.)

restaurieren /[restau'ri:ron] (sw. V.; hat)/

(đùa) nghỉ ngơi; tĩnh dưỡng; hồi phục sức khỏe;

aalen /sich (sw. V.; hat)/

(ugs ) nghỉ ngơi; vươn vai; vươn 1 người; duỗi dài chân tay;

nằm duỗi dài trên bãi biển : sich am Strand aalen cô ta nằm ườn trên ghé. : sie aalte sich auf der Couch

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nghỉ ngơi

sich ausruhen vt, sich entspannen, ausspannen vi, rasten vi; sự nghỉ ngơi Erholung f, Ruhe f