TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

feiern

làm lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cử hành lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn mừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm lễ mừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỷ niệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khách lạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nổi tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem feiern 1 nghỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghỉ ngơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngừng hoạt động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hết tác dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghỉ việc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không giối hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hạn chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm lễ kỷ niệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

feiern

feiern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

[jmds.J Hoch zeit feiern

ăn mừng lễ cưới (của ai). 2. họp mặt vui vẻ; wir feierten jede Nacht: tối nào chúng tôi cũng họp mặt vui vẻ với nhau. 3. tôn vinh, ca ngợi, tung hô; sie feierten ihn als Helden: họ tôn vinh ông ấy là người anh hùng. 4. (ugs.) đánh vật với công việc; die Arbeiter mussten eine Woche lang feiern: những công nhân phải đánh vật với công việc suốt một tuần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

feiern

vô độ; không giối hạn; không hạn chế;

feiern /(sw. V.; hat)/

làm lễ; cử hành lễ; ăn mừng; làm lễ kỷ niệm;

[jmds.J Hoch zeit feiern : ăn mừng lễ cưới (của ai). 2. họp mặt vui vẻ; wir feierten jede Nacht: tối nào chúng tôi cũng họp mặt vui vẻ với nhau. 3. tôn vinh, ca ngợi, tung hô; sie feierten ihn als Helden: họ tôn vinh ông ấy là người anh hùng. 4. (ugs.) đánh vật với công việc; die Arbeiter mussten eine Woche lang feiern: những công nhân phải đánh vật với công việc suốt một tuần.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

feiern /I vt/

1. làm lễ, cử hành lễ, ăn mừng, làm lễ mừng, kỷ niệm, khách lạ; 2. làm nổi tiếng (vẻ vang, rạng rô); II vi 1. xem feiern 1 nghỉ, nghỉ ngơi, 2. ngừng hoạt động, hết tác dụng, nghỉ việc.