TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm lễ

làm lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cử hành lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn mừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hành lễ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúng té

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tế lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lễ trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúng lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

té lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hội chợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỷ niệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn uống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chén.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà thô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà thờ đạo Tin lành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lễ mừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khách lạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nổi tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem feiern 1 nghỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghỉ ngơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngừng hoạt động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hết tác dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghỉ việc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hn vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khánh hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực thi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

san bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

san phẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uốn thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vuốt thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉnh lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củ hành lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố đạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòi đạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đạt được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giành được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lễ kỷ niệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm lễ

feiern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zelebrieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gottesdienst

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Messe I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Begehung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beschmausen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kirche

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausrichten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

als sie ihn sah, küßte ihn und sagte, er hätte sie erlöst und sollte ihr ganzes Reich haben, und wenn er in einem Jahre wiederkäme, so sollte ihre Hochzeit gefeiert werden.

Khi trông thấy chàng, nàng mừng rỡ, hôn chàng và nói chàng đã giải thoát cho nàng, chàng sẽ được hưởng ngôi báu: nếu sang năm chàng trở lại, hai người sẽ làm lễ thành hôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie soll der Geburtstag des Präsidenten begangen werden?

phải tồ chức lễ sinh nhật của ngài tổng thống như thế nào?

[jmds.J Hoch zeit feiern

ăn mừng lễ cưới (của ai). 2. họp mặt vui vẻ; wir feierten jede Nacht: tối nào chúng tôi cũng họp mặt vui vẻ với nhau. 3. tôn vinh, ca ngợi, tung hô; sie feierten ihn als Helden: họ tôn vinh ông ấy là người anh hùng. 4. (ugs.) đánh vật với công việc; die Arbeiter mussten eine Woche lang feiern: những công nhân phải đánh vật với công việc suốt một tuần.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

internationale Messe I

hội chợ quốc tế.

aus der Kirche áustreten

từ bỏ giáo lí

evangelische Kirche

nhà thồ tin lành.

Verrat an j-m, an etw (D) begehen

phản bội, phân lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begehen /(unr. V.; hat)/

(geh ) làm lễ; cử hành lễ; ăn mừng (feiern);

phải tồ chức lễ sinh nhật của ngài tổng thống như thế nào? : wie soll der Geburtstag des Präsidenten begangen werden?

feiern /(sw. V.; hat)/

làm lễ; cử hành lễ; ăn mừng; làm lễ kỷ niệm;

ăn mừng lễ cưới (của ai). 2. họp mặt vui vẻ; wir feierten jede Nacht: tối nào chúng tôi cũng họp mặt vui vẻ với nhau. 3. tôn vinh, ca ngợi, tung hô; sie feierten ihn als Helden: họ tôn vinh ông ấy là người anh hùng. 4. (ugs.) đánh vật với công việc; die Arbeiter mussten eine Woche lang feiern: những công nhân phải đánh vật với công việc suốt một tuần. : [jmds.J Hoch zeit feiern

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zelebrieren /vt/

làm lễ, hành lễ.

Gottesdienst /m -es, -e/

sự] cúng té, tế lễ, làm lễ, làm lễ trọng; - dienst abhalten làm lễ đúng chủ lễ.

Messe I /f =, -n/

1. [sự] cúng lễ, té lễ, làm lễ, làm lễ trọng; thánh lễ, lễ mét, lễ mi xa; 2. hội chợ; internationale Messe I hội chợ quốc tế.

Begehung /f =,-en/

1. [sự] làm lễ, cử hành lễ, ăn mừng, kỷ niệm; 2. [sự] hoàn thành, thực hiện; xem begehen 2, 3

beschmausen /vt/

1. làm lễ, cử hành lễ, ăn mừng; 2. ăn uống, xơi, mòi, chén.

Kirche /f =, -n/

1. nhà thô, nhà thờ đạo Tin lành; aus der Kirche áustreten từ bỏ giáo lí nhà thờ, làm trái giáo lí nhà thỏ; die - besuchen đi lễ nhà thờ; 2. [sự] cúng lễ, té lễ, làm lễ, làm lễ trọng; Kirche halten làm lễ tế trọng, cúng tế, té lễ; evangelische Kirche nhà thồ tin lành.

feiern /I vt/

1. làm lễ, cử hành lễ, ăn mừng, làm lễ mừng, kỷ niệm, khách lạ; 2. làm nổi tiếng (vẻ vang, rạng rô); II vi 1. xem feiern 1 nghỉ, nghỉ ngơi, 2. ngừng hoạt động, hết tác dụng, nghỉ việc.

begehen /(bege/

(begehn) 1. đi, đi quanh, đi vòng; ein viel begangenes Haus nhà đông ngưòi; 2. làm lễ, cử hành lễ, ăn mừng, làm lễ mừng, kỷ niệm, khánh hạ; 3. làm, thực hiện, thực thi, thi hành, hoàn thành; Verrat an j-m, an etw (D) begehen phản bội, phân lại.

ausrichten /vt/

1. san bằng, san phẳng, uốn thẳng, vuốt thẳng; (mỏ) sửa, nắn, chấn chính; 2. chỉnh lí; hiệu chính, sửa chữa, đính chính; 3. ăn mừng, làm lễ, củ hành lễ, khánh hạ; 4. thực hiện, thi hành (nhiệm vụ); chuyển (lòi chào); 5. cố đạt, đòi đạt, đạt được, giành được; 6.