feiern /(sw. V.; hat)/
làm lễ;
cử hành lễ;
ăn mừng;
làm lễ kỷ niệm;
ăn mừng lễ cưới (của ai). 2. họp mặt vui vẻ; wir feierten jede Nacht: tối nào chúng tôi cũng họp mặt vui vẻ với nhau. 3. tôn vinh, ca ngợi, tung hô; sie feierten ihn als Helden: họ tôn vinh ông ấy là người anh hùng. 4. (ugs.) đánh vật với công việc; die Arbeiter mussten eine Woche lang feiern: những công nhân phải đánh vật với công việc suốt một tuần. : [jmds.J Hoch zeit feiern