TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chén

chén

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

cốc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

vòng bít

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

mũ chụp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

ống lọc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

vòng găng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

nắp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ổ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đóng kín

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gàu liệu đỉnh lò

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỏ mỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỏ ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đĩa cân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âu bát mẫu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bát chiết yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bát ô tô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chén tống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cóc lỏn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đài hoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đài.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính nết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để tâm đến cái gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hết súc lo lắng đén cái gi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để bụng cái gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn đồ ngọt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn qùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl những khôi óc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đĩa

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

lõm xuống thành đĩa

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cóc

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự vuốt thúc

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
cái chén

cái chén

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái bát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái tô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái chậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đĩa sâu lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chén

cup

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 bowl

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

capsule

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Dish

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cunife cup

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
cái chén

 quoin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chén

Tasse

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schale

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Becher

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schmausen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zechen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

prassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

essen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chén

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anzeigesäule

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Säule

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Trinkglas

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kelch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gemüt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gericht

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
cái chén

Schale

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schüssel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Auswahl Messbecher

Bảng 1: Chọn chén đựng mẫu đo

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nockenwelle, Tassenstößel

Trục cam, Chén đội

Die Wirkungsweise ist die gleiche wie im Tassenstößel.

Cách hoạt động giống như ở chén đội.

Tassenstößel verriegelt (Bild 2, Bild 3).

Chén đội bị khóa (Hình 2, Hình 3).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geschirrspülen 3 L

rửa chén 3 l

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine silberne Schale

một cái chén bạc

die Schale seines/des Spottes, Zorns o. Ä. über jmdn./jmdm. ausgießen (geh.)

chế giễu ai, trút cơn giận lên đầu ai.

eine silberne Schüssel

một cái chén bạc

aus einer Schüssel essen (ugs.)

chung mâm chung bát, gắn bó vổi nhau

vor leeren Schüs - seln sitzen (ugs.)

chịu đói, không có gì để ăn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine Tasse Kaffee

tách cà phê.

in - sein; sich in Schale wer Jen

diện quần áo đẹp;

schlecht in Schale séin

ăn mặc lôi thôi lếch thếch.

fröhliches Gemüt

tính tình vui vẻ;

édles Gemüt

tâm hồn cao thượng;

er hat ein offenes Gemüt

tính tinh anh ắy cỏi mỏ, tính anh ta ruột để ngoài da;

kein Gemüt há ben

lãnh đạm, hà hững; sich

(D) etw. zu Gemüt e führen

1. để tâm đến cái gì, hết súc lo lắng đén cái gi, để bụng cái gì; 2. (đùa) uống, ăn đồ ngọt, ăn qùa, xơi, chén; 2. pl những khôi óc;

die Gemüt er aufregen (erregen)

làm xao xuyến tâm hồn;

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

cunife cup

cóc, chén, mũ chụp; ống lọc; sự vuốt thúc, vòng găng; vòng bít

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cup

cốc, chén; ống lọc; vòng găng; vòng bít

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đĩa,chén,tách,lõm xuống thành đĩa

[DE] Gericht

[EN] Dish

[VI] đĩa, chén, tách, lõm xuống thành đĩa

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schale /[’Jada], die; -, -n/

cái bát; cái chén; cái tô;

một cái chén bạc : eine silberne Schale chế giễu ai, trút cơn giận lên đầu ai. : die Schale seines/des Spottes, Zorns o. Ä. über jmdn./jmdm. ausgießen (geh.)

Schüssel /['JysoI], die; -, -n/

cái chén; cái bát; cái tô; cái chậu; đĩa sâu lòng;

một cái chén bạc : eine silberne Schüssel chung mâm chung bát, gắn bó vổi nhau : aus einer Schüssel essen (ugs.) chịu đói, không có gì để ăn. : vor leeren Schüs - seln sitzen (ugs.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trinkglas /n -es, -gläser/

chén, cốc; Trink

Tasse /í =, -n/

í cái] chén, tách; eine Tasse Kaffee tách cà phê.

Schale /f =, -n/

1. vỏ, vỏ mỏng, vỏ ngoài, vảy, trấu; 2. [cái] tách, chén; 3. [cái] đĩa cân; 4. [cái] mai, mu, giáp (rùa); 5. (kĩ thuật) [máng, bạc] lót; ♦ in - sein; sich in Schale wer Jen diện quần áo đẹp; schlecht in Schale séin ăn mặc lôi thôi lếch thếch.

Kelch /m -(e)s,/

1. [cái] chén, bát, âu bát mẫu, bát chiết yêu, bát ô tô, chén tống, cóc lỏn; 2. (thực vật) [cái] đài hoa, đài.

Gemüt /n -(e)s, -/

1. tính tình, tính nết, tư chất, tâm hồn; fröhliches Gemüt tính tình vui vẻ; édles Gemüt tâm hồn cao thượng; er hat ein offenes Gemüt tính tinh anh ắy cỏi mỏ, tính anh ta ruột để ngoài da; ein Mensch von - ngưòi tót bụng, ngưòi nhân hậu; Gemüt haben hiền lành, hiền hậu; kein Gemüt há ben lãnh đạm, hà hững; sich (D) etw. zu Gemüt e führen 1. để tâm đến cái gì, hết súc lo lắng đén cái gi, để bụng cái gì; 2. (đùa) uống, ăn đồ ngọt, ăn qùa, xơi, chén; 2. pl những khôi óc; die Gemüt er aufregen (erregen) làm xao xuyến tâm hồn; die erregten - er beschwichtigen (beruhigen) làm yên lòng những tâm hôn xáo động.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anzeigesäule /f/PTN/

[EN] cup

[VI] chén (của khí áp kế)

Säule /f/PTN/

[EN] cup

[VI] chén, cốc (khí áp kế)

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

capsule

chén

cup

chén, cốc, nắp, mũ chụp, vòng bít, ổ, đóng kín, gàu liệu đỉnh lò

Từ điển tiếng việt

chén

- I d. 1 Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. Bộ ấm chén. Mời cạn chén. 2 (ph.). Bát nhỏ. Cơm ăn ba chén lưng lưng… (cd.). 3 (kng.). Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang. Cân một chén thuốc bổ. Thuốc chén*.< br> - II đg. (thgt.). Ăn, về mặt coi như một thú vui. một bữa no say. Đánh chén*.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cup

Chén

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bowl /xây dựng/

chén (xăng, dầu)

 quoin

cái chén

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chén

1) Tasse f, Schale f, Becher m; chén rượu Weinbecher m; chén chú chén anh Wein freudschaftlich miteinander trinken;

2) (ăn uống) schmausen vt, zechen vt, prassen vt, essen vt; chén cơm Reis essen; quá chén zu viel trinken chén bát Geschirr n