cup
[kʌp]
o vòng đệm
o ở đoạn cuối pittông có rãnh lõm dùng trong một số bơm
o cốc, chén
§ closed cup : chén kín (để xác định điểm cháy); lò đúc kín
§ drip cup : cốc thu giọt; gàu vét, cốc vét
§ filler cup : chén đong (dầu nhờn)
§ flash closed cup : chén kín thử điểm cháy
§ flash open cup : chén hở thử điểm cháy
§ flow cup : cốc đo độ nhớt
§ grease cup : chén mỡ bôi trơn
§ lubricanting cup : chén dầu bôi trơn
§ oil cup : chén đong dầu
§ oil retainer cup : chén giữ dầu, chén không thấm
§ open cup : chén hở, chậu hở
§ pin grease cup : chén mỡ bôi trơn nóng chảy
§ pressure grease cup : chén đựng mỡ bôi trơn bị nén
§ sight feed oil cup : cốc tra dầu nhớt có lưu lượng nhìn thấy được
§ thermal grease cup : cốc tra mỡ nóng chảy
§ viscosimeter cup : ống của dụng cụ đo độ nhớt
§ waste pack oil cup : ống tra dầu dùng sợi thấm
§ cup job : thay vòng đệm
§ cup packer : packe hình ốc; một thiết bị đóng kín hình ốc dùng trên giếng thử nghiệm cụm chống phun và ống chống