timbale
timbale [tẽball n. f. 1. NHẠC Trống định âm. Cốc, chén kim loại. Timbale en argent, en vermeil: Cốc bạc, cốc bạc mạ vàng. > Loc. Décrocher la timbale: Lấy đưọc cốc ở đỉnh cột mỡ. Bóng Chiến thắng trở ngại, đắc thắng, thành công. Mỉa II a décroché la timbale (cũng nói: il a gagné): Rút cục nó tự chuốc lây phiền nhiễu vì sự vụng về của mình. BËP Khuôn tron; món nhồi bọc bột. timbalier [têbalje] n. m. NHẠC Nguòi đánh trống định âm (trong dàn nhạc).