TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

timbale

cup

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

timbale

Becher

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

timbale

timbale

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

timbale /ENG-MECHANICAL/

[DE] Becher

[EN] cup

[FR] timbale

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

timbale

timbale [tẽball n. f. 1. NHẠC Trống định âm. Cốc, chén kim loại. Timbale en argent, en vermeil: Cốc bạc, cốc bạc mạ vàng. > Loc. Décrocher la timbale: Lấy đưọc cốc ở đỉnh cột mỡ. Bóng Chiến thắng trở ngại, đắc thắng, thành công. Mỉa II a décroché la timbale (cũng nói: il a gagné): Rút cục nó tự chuốc lây phiền nhiễu vì sự vụng về của mình. BËP Khuôn tron; món nhồi bọc bột. timbalier [têbalje] n. m. NHẠC Nguòi đánh trống định âm (trong dàn nhạc).