godet
godet [gode] n. m. 1. Cốc nhỏ (không có chân). > Par ext. Dgian Boire un godet: uống một cốc ruọu nhỏ. 2. Cốc nhỏ, chén (pha màu, húng nhựa V.V.). > KỸ Gầu múc nước (của xe đạp nước hay hút bùn). 3. MAY Jupe à godets: Váy loe dưới, vấy phồng. 4. Y vết lõm trên da (do ngón tay để lại sau khi ấn vào da nguừi bị phù).