TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giáp

giáp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

mai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vỏ mỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỏ ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đĩa cân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mai chitinous ~ giáp kitin

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vỏ kitin ice ~ giáp băng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vỏ băng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

1.khiên

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

yếm 2.lớp phủ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tấm chắn bony ~ lớp phủ xương

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khiên xương canadian ~ khiên Canađa heat ~ tấm chắn nhiệt rain-gauge ~ tấm chắn của cái đo mưa snow ~ tấm chắn tuyết stable ~ khiên bền vững

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khiên ổn định wind ~ lá chắn gió

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
giáp giói

giáp giói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp giáp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp giđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp xúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

giáp

 armour

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

carapace

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

shield

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

giáp

Zeitperiode von zwölf Jahren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schale

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
giáp giói

anrainen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

grenzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

giáp

Thyroide

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Beschädigungen in der Trennebene.

:: Hư hại trên mặt tiếp giáp khuôn.

Fugendurchlässigkeit

 Độ lọt khí tại nơi giáp nối

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Absetzen eines Bleches von Hand erfolgt mit einer Absetzzange (Bild 6).

Giáp mí tấm theo cách thủ công được thực hiện với kềm giáp mí (Hình 6).

v Abgeschirmten Leitungen

Dây điện có bọc giáp chống nhiễu

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Geschirmte Leitung

Dây bọc giáp

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in - sein; sich in Schale wer Jen

diện quần áo đẹp;

schlecht in Schale séin

ăn mặc lôi thôi lếch thếch.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

carapace

vỏ, giáp, mai chitinous ~ giáp kitin, vỏ kitin ice ~ giáp băng, vỏ băng

shield

1.khiên ; giáp ; mai ; yếm 2.lớp phủ ; tấm chắn bony ~ lớp phủ xương ; khiên xương canadian ~ khiên Canađa heat ~ tấm chắn nhiệt rain-gauge ~ tấm chắn của cái đo mưa snow ~ tấm chắn tuyết stable ~ khiên bền vững, khiên ổn định wind ~ lá chắn gió (dùng trong cái đo mưa)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schale /f =, -n/

1. vỏ, vỏ mỏng, vỏ ngoài, vảy, trấu; 2. [cái] tách, chén; 3. [cái] đĩa cân; 4. [cái] mai, mu, giáp (rùa); 5. (kĩ thuật) [máng, bạc] lót; ♦ in - sein; sich in Schale wer Jen diện quần áo đẹp; schlecht in Schale séin ăn mặc lôi thôi lếch thếch.

anrainen /vi/

giáp giói, tiếp giáp, giáp.

grenzen /vi (an A)/

vi (an A) giáp giói, tiếp giáp, tiếp giđi, giáp, tiếp xúc; das grenzt an Unverschämtheit (nghĩa bóng) cái đó hầu như là láo xược.

Từ điển Tầm Nguyên

Giáp

(Ðỉnh) Ðỉnh: chóp núi, giáp: núi Vu Giáp liên tiếp với Vu Sơn. Dưới chân núi Vu Giáp có miếu của Thần Nữ. Vua Sở Tương Vương ban ngày thường đến chơi ở Cao Ðường, mệt mỏi nằm ngủ, mộng thấy một người đàn bà cùng vua chung chăn gối. Hỏi thì nàng tự xưng là Thần Nữ ở núi Vu Sơn đến chơi ở Cao Ðường. Công việc của nàng là buổi sớm làm mây, buổi tối làm mưa ở chốn Dương Ðài. Nghĩa bóng: Trai gái chung chạ nhau. Các chữ sau này, đều cùng chung một nghĩa như thế cả: Mây mưa, Vu Sơn, Cao Ðường, Dương Ðài. Nghĩa bóng: giấc mộng. Bâng khuâng đỉnh Giáp non Thần. Kim Vân Kiều

Từ điển tiếng việt

giáp

- 1 I. dt. 1. Kí hiệu thứ nhất trong mười can, theo cách tính thời gian cổ truyền của Trung Quốc: năm Giáp Tuất. 2. Khoảng thời gian mười hai năm: hơn nhau một giáp. II. dt. 1. Đồ mặc có khả năng chống đỡ với binh khí khi ra trận: áo giáp. 2. Đơn vị dân cư thời xưa: giáp trưởng.< br> - 2 đgt. Sát, gần nhau: vùng giáp biên giới hai nhà giáp nhau không muốn giáp mặt.

Từ Điển Tâm Lý

GIÁP

[VI] GIÁP (Tuyến giáp)

[FR] Thyroide

[EN]

[VI] Tuyến nội tiết nằm ở cổ, trước thanh quản, bài tiết hai hóc môn: thyroxin (T4) và tri- iodothyronin (T3), đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của cơ thể, đặc biệt của hệ thần kinh. I- ốt rất cần cho hoạt động của tuyến giáp. Tuyến giáp tăng cường hoạt động gây ra: - Hưng phấn, đứng ngồi không yên - Tính tình bất thường, hay lo hãi - Tim đập nhanh, gây mệt mỏi - Run tay, mắt lồi ra. Đó là hội chứng Basedow. Có thể gặp những hội chứng loạn tâm do tăng giáp, với hoang tưởng cấp tính, lú lẫn hôn mê. Tuyến giáp giảm hoạt động gây ra: - Chậm phát triển trí lực, vận động chậm chạp - Tính thụ động, có thể dẫn đến trì độn - Niêm phù ( myxoedème) - Tuyến giáp phình lên thành bướu ở cổ. Bệnh bướu cổ thường gặp nhiều ở miền núi, trong hoàn cảnh ăn thiếu i-ốt; cần cung cấp muối chứa nhiều i- ốt cho dân cư miền núi.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 armour /xây dựng/

giáp

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giáp

1) Zeitperiode f von zwölf Jahren;

2) (gàn) angrenzend (a), benachbar (a); nhà giáp dường das Haus angrenzendes mit der Straße