Việt
khách lạ
người lạ
làm lễ
cử hành lễ
ăn mừng
làm lễ mừng
kỷ niệm
làm nổi tiếng
xem feiern 1 nghỉ
nghỉ ngơi
ngừng hoạt động
hết tác dụng
nghỉ việc.
Đức
Gast
feiern
Endlos bestürmen sie den seltenen Fremden, der in ihre Stadt kommt, mit Fragen, fragen ihn nach den Orten, an denen er gewesen ist, nach der Farbe der Sonnenuntergänge dort, nach der Größe von Menschen und Tieren, nach den Sprachen, die anderswo gesprochen werden, nach dem Werbungsverhalten, nach Erfindungen.
Họ không ngớt hỏi han người khách lạ hiếm hoi đã tới thành phố của họ về những nơi khách đã qua, về màu mặt trời lặn ở đó, về tầm vóc của người và vật, về những ngôn ngữ ở những vùng đất khác, về cung cách quảng cáo, về những phát minh.
They endlessly question the rare traveler who wanders into their city, ask him about places he has been, ask him about the color of other sunsets, the height of people and animals, the languages spoken, the customs of courtship, inventions.
wir waren nur Gäste in diesem Land
chúng ta chỉ là những người lạ ờ đất nước này
als Gast im Studio begrüßen wir Herrn Minister ...
chúng tôi xỉn chào mừng vị khách mời đến trường quay là Ngài Bộ trưởng....
feiern /I vt/
1. làm lễ, cử hành lễ, ăn mừng, làm lễ mừng, kỷ niệm, khách lạ; 2. làm nổi tiếng (vẻ vang, rạng rô); II vi 1. xem feiern 1 nghỉ, nghỉ ngơi, 2. ngừng hoạt động, hết tác dụng, nghỉ việc.
Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/
khách lạ; người lạ;
chúng ta chỉ là những người lạ ờ đất nước này : wir waren nur Gäste in diesem Land chúng tôi xỉn chào mừng vị khách mời đến trường quay là Ngài Bộ trưởng.... : als Gast im Studio begrüßen wir Herrn Minister ...