TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người lạ

người lạ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khách lạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người không quen biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người dưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nơi khác đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người ngoài cuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người không thể cho nhập bọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguôi nơi khácđén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người ngụ CƯ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người vừađến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trẻ sơ sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

người lạ

Fremdling

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ankömmling

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gast

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fremde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Außen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der Innenraumüberwachung werden die Sensoren im Fahrgastraum angebracht, um ein unberechtigtes Eindringen in das Fahrzeug zu erkennen.

Cảm biến còn được gắn bên trong cabin cho nhiệm vụ giám sát bên trong để nhận biết có người lạ xâm nhập vào xe.

v Gefahrstoffe sind für Betriebsfremde und Unbe­ fugte unzugänglich aufzubewahren und unter Ver­ schluss zu halten.

Chất nguy hiểm phải được cất giữ cẩn thận và nơi lưu trữ phải được khóa kín để người lạ và người không có trách nhiệm không tiếp cận được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir waren nur Gäste in diesem Land

chúng ta chỉ là những người lạ ờ đất nước này

als Gast im Studio begrüßen wir Herrn Minister ...

chúng tôi xỉn chào mừng vị khách mời đến trường quay là Ngài Bộ trưởng....

eine Fremde Stand vor der Tür

một người đàn bà lạ mặt đang đứng trước cửa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ankömmling /m -s, -e/

1. nguôi nơi khácđén, người lạ, người ngụ CƯ; 2. người vừađến; 3. trẻ sơ sinh; trẻ mói sinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/

khách lạ; người lạ;

chúng ta chỉ là những người lạ ờ đất nước này : wir waren nur Gäste in diesem Land chúng tôi xỉn chào mừng vị khách mời đến trường quay là Ngài Bộ trưởng.... : als Gast im Studio begrüßen wir Herrn Minister ...

Fremde /['fremda], der u. die; -n, -n/

người lạ; người không quen biết;

một người đàn bà lạ mặt đang đứng trước cửa. : eine Fremde Stand vor der Tür

Fremdling /der; -s, -e (veraltend, meist dichter.)/

người dưng; người ngoài; người lạ; người nơi khác đến;

Außen /sei.ter, der; -s, -/

người ngoài; người lạ; người ngoài cuộc; người không thể cho nhập bọn;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

người lạ

Fremdling m, Ankömmling m