TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gast

người khách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khách thăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực khách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khách đến nhà hàng hay quán rượu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khách trọ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khách lưu trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khách lạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người lạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghệ sĩ lưu diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận động viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầu thủ thi đấu trên sân đô'i phương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thủy thủ được tuyển mộ cho từng công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gast

Gast

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gäste zum Essen einlađen

mời khách đến dùng bữa

wir haben heute Gäste

hôm nay chúng ta có khách

(bei jmdm.) zu Gast sein

là khách mời (của ai)

(jmdn.) zu Gast haben

có (ai) đang là khách đến nhà mình

jmdn. zu Gast[e] laden, bitten (geh.)

mời (ai) đến dùng bữa.

einen Gast bedienen

phục vụ một người khách.

die Gäste des Hotels Novotel

những người khách lưu trú ở khách sạn Novotel.

wir waren nur Gäste in diesem Land

chúng ta chỉ là những người lạ ờ đất nước này

als Gast im Studio begrüßen wir Herrn Minister ...

chúng tôi xỉn chào mừng vị khách mời đến trường quay là Ngài Bộ trưởng....

berühmte Ensembles sind in diesem Theater als Gäste aufgetreten

những đoàn nghệ thuật nổi tiếng đã đến biểu diễn trên sân khấu này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/

người khách; khách thăm;

Gäste zum Essen einlađen : mời khách đến dùng bữa wir haben heute Gäste : hôm nay chúng ta có khách (bei jmdm.) zu Gast sein : là khách mời (của ai) (jmdn.) zu Gast haben : có (ai) đang là khách đến nhà mình jmdn. zu Gast[e] laden, bitten (geh.) : mời (ai) đến dùng bữa. :

Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/

thực khách; khách đến nhà hàng hay quán rượu;

einen Gast bedienen : phục vụ một người khách.

Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/

khách trọ; khách lưu trú;

die Gäste des Hotels Novotel : những người khách lưu trú ở khách sạn Novotel.

Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/

khách lạ; người lạ;

wir waren nur Gäste in diesem Land : chúng ta chỉ là những người lạ ờ đất nước này als Gast im Studio begrüßen wir Herrn Minister ... : chúng tôi xỉn chào mừng vị khách mời đến trường quay là Ngài Bộ trưởng....

Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/

nghệ sĩ lưu diễn;

berühmte Ensembles sind in diesem Theater als Gäste aufgetreten : những đoàn nghệ thuật nổi tiếng đã đến biểu diễn trên sân khấu này.

Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/

(Sport) vận động viên; cầu thủ thi đấu trên sân đô' i phương (sân khách);

Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/

(abwertend, bes nordd ) con người (Mensch);

Gast /der; -[e]s, -en, seltener auch/

thủy thủ được tuyển mộ cho từng công việc;