Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/
người khách;
khách thăm;
Gäste zum Essen einlađen : mời khách đến dùng bữa wir haben heute Gäste : hôm nay chúng ta có khách (bei jmdm.) zu Gast sein : là khách mời (của ai) (jmdn.) zu Gast haben : có (ai) đang là khách đến nhà mình jmdn. zu Gast[e] laden, bitten (geh.) : mời (ai) đến dùng bữa. :
Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/
thực khách;
khách đến nhà hàng hay quán rượu;
einen Gast bedienen : phục vụ một người khách.
Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/
khách trọ;
khách lưu trú;
die Gäste des Hotels Novotel : những người khách lưu trú ở khách sạn Novotel.
Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/
khách lạ;
người lạ;
wir waren nur Gäste in diesem Land : chúng ta chỉ là những người lạ ờ đất nước này als Gast im Studio begrüßen wir Herrn Minister ... : chúng tôi xỉn chào mừng vị khách mời đến trường quay là Ngài Bộ trưởng....
Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/
nghệ sĩ lưu diễn;
berühmte Ensembles sind in diesem Theater als Gäste aufgetreten : những đoàn nghệ thuật nổi tiếng đã đến biểu diễn trên sân khấu này.
Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/
(Sport) vận động viên;
cầu thủ thi đấu trên sân đô' i phương (sân khách);
Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/
(abwertend, bes nordd ) con người (Mensch);
Gast /der; -[e]s, -en, seltener auch/
thủy thủ được tuyển mộ cho từng công việc;