TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người khách

người khách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khách thăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

người khách

Gast

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Kein Reisender kehrt in seine Herkunftsstadt zurück.

Không người khách nào trở lại thành phố cội nguồn của mình cả.

Doch der Reisende bemerkt davon nichts.

Nhưng người khách kia không nhận thấy gì hết thảy trong những điều vừa nói.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

No traveler goes back to his city of origin.

Không người khách nào trở lại thành phố cội nguồn của mình cả.

Yet the traveler is unaware of these discrepancies.

Nhưng người khách kia không nhận thấy gì hết thảy trong những điều vừa nói.

On occasion, a traveler will venture from one city to another.

Thỉnh thoảng có một người khách liều đi từ thành phố này sang thành phố khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gäste zum Essen einlađen

mời khách đến dùng bữa

wir haben heute Gäste

hôm nay chúng ta có khách

(bei jmdm.) zu Gast sein

là khách mời (của ai)

(jmdn.) zu Gast haben

có (ai) đang là khách đến nhà mình

jmdn. zu Gast[e] laden, bitten (geh.)

mời (ai) đến dùng bữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/

người khách; khách thăm;

mời khách đến dùng bữa : Gäste zum Essen einlađen hôm nay chúng ta có khách : wir haben heute Gäste là khách mời (của ai) : (bei jmdm.) zu Gast sein có (ai) đang là khách đến nhà mình : (jmdn.) zu Gast haben : jmdn. zu Gast[e] laden, bitten (geh.) : mời (ai) đến dùng bữa.