TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thực khách

thực khách

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khách đến nhà hàng hay quán rượu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thực khách

Eßgefährte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Tisch kamerad

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gast

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn eine fröhliche Gesellschaft ein Restaurant verläßt, sind die Tische aufgeräumter als vorher.

Khi các thực khách vui vẻ rời quán ăn thì các bàn ăn được dọn kĩ càng hơn trước.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When a gay party leaves a restaurant, the tables are more tidy than before.

Khi các thực khách vui vẻ rời quán ăn thì các bàn ăn được dọn kĩ càng hơn trước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Gast bedienen

phục vụ một người khách.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/

thực khách; khách đến nhà hàng hay quán rượu;

phục vụ một người khách. : einen Gast bedienen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thực khách

Eßgefährte m, Tisch kamerad m.