Việt
thực khách
khách đến nhà hàng hay quán rượu
Đức
Eßgefährte
Tisch kamerad
Gast
Wenn eine fröhliche Gesellschaft ein Restaurant verläßt, sind die Tische aufgeräumter als vorher.
Khi các thực khách vui vẻ rời quán ăn thì các bàn ăn được dọn kĩ càng hơn trước.
When a gay party leaves a restaurant, the tables are more tidy than before.
einen Gast bedienen
phục vụ một người khách.
Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/
thực khách; khách đến nhà hàng hay quán rượu;
phục vụ một người khách. : einen Gast bedienen
Eßgefährte m, Tisch kamerad m.