begehen /(unr. V.; hat)/
đi lên;
đi bộ qua;
im Winter ist der Weg oft nicht zu begehen : vào mùa đông không thể đi trên con đường này được eine viel be gangene Brücke : một chiếc cầu đông người qua lại.
begehen /(unr. V.; hat)/
đi kiểm tra;
đi tuần tra (prüfend abgehen, abschreiten);
er hat die Eisenbahnstrecke begangen und die Schäden gemeldet : ông ta đã đi kiểm tra tuyến đường sắt và báo cáo các thiệt hại.
begehen /(unr. V.; hat)/
(geh ) làm lễ;
cử hành lễ;
ăn mừng (feiern);
wie soll der Geburtstag des Präsidenten begangen werden? : phải tồ chức lễ sinh nhật của ngài tổng thống như thế nào?
begehen /(unr. V.; hat)/
phạm phải;
mắc phải (verüben);
eine Dummheit begehen : đã làm một việc ngu ngổc ein Verbrechen begehen : đã phạm tội sie beging Selbstmord : cô ấy đã tự sát.