TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

begehen

làm lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cử hành lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn mừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hn vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lễ mừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỷ niệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khánh hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực thi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi bộ qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi kiểm tra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi tuần tra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phạm phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mắc phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

begehen

begehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zum Begehen der Fußböden benötigt man Nagelschuhe.

Muốn bước đi trên đó cần phải mang giày đế đinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im Winter ist der Weg oft nicht zu begehen

vào mùa đông không thể đi trên con đường này được

eine viel be gangene Brücke

một chiếc cầu đông người qua lại.

er hat die Eisenbahnstrecke begangen und die Schäden gemeldet

ông ta đã đi kiểm tra tuyến đường sắt và báo cáo các thiệt hại.

wie soll der Geburtstag des Präsidenten begangen werden?

phải tồ chức lễ sinh nhật của ngài tổng thống như thế nào?

eine Dummheit begehen

đã làm một việc ngu ngổc

ein Verbrechen begehen

đã phạm tội

sie beging Selbstmord

cô ấy đã tự sát.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verrat an j-m, an etw (D) begehen

phản bội, phân lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begehen /(unr. V.; hat)/

đi lên; đi bộ qua;

im Winter ist der Weg oft nicht zu begehen : vào mùa đông không thể đi trên con đường này được eine viel be gangene Brücke : một chiếc cầu đông người qua lại.

begehen /(unr. V.; hat)/

đi kiểm tra; đi tuần tra (prüfend abgehen, abschreiten);

er hat die Eisenbahnstrecke begangen und die Schäden gemeldet : ông ta đã đi kiểm tra tuyến đường sắt và báo cáo các thiệt hại.

begehen /(unr. V.; hat)/

(geh ) làm lễ; cử hành lễ; ăn mừng (feiern);

wie soll der Geburtstag des Präsidenten begangen werden? : phải tồ chức lễ sinh nhật của ngài tổng thống như thế nào?

begehen /(unr. V.; hat)/

phạm phải; mắc phải (verüben);

eine Dummheit begehen : đã làm một việc ngu ngổc ein Verbrechen begehen : đã phạm tội sie beging Selbstmord : cô ấy đã tự sát.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

begehen /(bege/

(begehn) 1. đi, đi quanh, đi vòng; ein viel begangenes Haus nhà đông ngưòi; 2. làm lễ, cử hành lễ, ăn mừng, làm lễ mừng, kỷ niệm, khánh hạ; 3. làm, thực hiện, thực thi, thi hành, hoàn thành; Verrat an j-m, an etw (D) begehen phản bội, phân lại.