Việt
an dưỡng
nghỉ ngơi
tĩnh dưỡng
Anh
rest and recreate
Đức
sich ausruhen
sich erholen
ausrasten
Erleiden Beschäftigte einen Arbeitsunfall oder er kranken sie an einer Berufskrankheit, kommen die Berufsgenossenschaft für Heilbehandlung, eventuell anfallende Rehabilitationskosten oder auch Umschu lungsmaßnahmen auf.
Nếu người lao động bị tai nạn nghề nghiệp hoặc mắc phải các bệnh nghề nghiệp thì hiệp hội nghề nghiệp trả chi phí chữa bệnh, cả chi phí an dưỡng phục hồi, hoặc tài trợ những biện pháp học nghề mới nếu cần thiết.
Bettenräume in Krankenanstalten und Sanatorien, Tagungsräume in Beherbergungsstätten, Unterrichtsräume und ähnliches
Phòng bệnh nhân trong bệnh viện, nhà an dưỡng, phòng trong khách sạn, lớp học v.v
ausrasten /(sw. V.; hat) (südd., ôsterr.)/
nghỉ ngơi; tĩnh dưỡng; an dưỡng (ausruhen);
- đgt. (H. an: yên; dưỡng: nuôi) Nghỉ ngơi và được bồi dưỡng để lấy lại sức: Bị thương, đi bệnh viện, đi an dưỡng (NgKhải).
rest and recreate /y học/
sich ausruhen vi, sich erholen; nhäan dưỡng dường Er