ausspannen /(sw. V.; hat)/
dăng;
chăng;
căng cho thẳng;
giữ thẳng;
die Flügel ausspannen : dang rộng đôi cánh.
ausspannen /(sw. V.; hat)/
tháo ách;
tháo yên cương (abschirren u abspan- nen);
ausspannen /(sw. V.; hat)/
tháo vật gì đang căng ra khỏi khung;
einen Bogen aus der Schreibma schine ausspannen : tháo xấp giấy trên máy đánh chữ ra.
ausspannen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) cuỗm đi;
nẫng;
lấy;
mượn đỡ (wegnehmen, entleihen);
jmdm. etw. ausspannen : cuỗm cái gì của ai.
ausspannen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) gạ gẫm;
đoạt mất;
dụ dỗ (abspenstig machen);
er hat mir meine Freun din ausgespannt : hắn đã dụ dỗ người yêu của tôi.
ausspannen /(sw. V.; hat)/
nghỉ ngơi (sich erholen);