TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hòa hoãn

hòa hoãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm dịu tình hình căng thẳng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm dịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòa dịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy nhược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghỉ ngơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên trí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân nhượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển giọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổi giọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hòa hoãn

Detente

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Entspannung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einleitungskapitel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Versöhnlich oder gar humorvoll zu reagieren beeinflusst den Umgangston mit einem ärgerlichen Kunden positiv.

Các phản ứng hòa hoãn hay hài hước có tác dụng một cách tích cực đến không khí cuộc nói chuyện với những khách hàng đang tức giận.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

als die Verhandlungen zu scheitern drohten, lenkte er schließlich ein

khi các cuộc đàm phán có nguy ca đổ vỡ thỉ ông ta bắt đầu nhân nhượng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Einleitungskapitel /das/

(hat) hòa hoãn; nhân nhượng; chuyển giọng; đổi giọng;

khi các cuộc đàm phán có nguy ca đổ vỡ thỉ ông ta bắt đầu nhân nhượng. : als die Verhandlungen zu scheitern drohten, lenkte er schließlich ein

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Detente /í =/

sự] hòa hoãn, làm dịu tình hình căng thẳng.

Entspannung /í =, -en/

í =, sự] làm dịu, hòa hoãn, hòa dịu; 2. (y) [chứng, sự] suy nhược; 3. [sự] nghỉ ngơi, yên tâm, yên tâm, yên trí.