Việt
hòa hoãn
làm dịu tình hình căng thẳng.
làm dịu
hòa dịu
suy nhược
nghỉ ngơi
yên tâm
yên trí.
nhân nhượng
chuyển giọng
đổi giọng
Đức
Detente
Entspannung
Einleitungskapitel
Versöhnlich oder gar humorvoll zu reagieren beeinflusst den Umgangston mit einem ärgerlichen Kunden positiv.
Các phản ứng hòa hoãn hay hài hước có tác dụng một cách tích cực đến không khí cuộc nói chuyện với những khách hàng đang tức giận.
als die Verhandlungen zu scheitern drohten, lenkte er schließlich ein
khi các cuộc đàm phán có nguy ca đổ vỡ thỉ ông ta bắt đầu nhân nhượng.
Einleitungskapitel /das/
(hat) hòa hoãn; nhân nhượng; chuyển giọng; đổi giọng;
khi các cuộc đàm phán có nguy ca đổ vỡ thỉ ông ta bắt đầu nhân nhượng. : als die Verhandlungen zu scheitern drohten, lenkte er schließlich ein
Detente /í =/
sự] hòa hoãn, làm dịu tình hình căng thẳng.
Entspannung /í =, -en/
í =, sự] làm dịu, hòa hoãn, hòa dịu; 2. (y) [chứng, sự] suy nhược; 3. [sự] nghỉ ngơi, yên tâm, yên tâm, yên trí.